Friday, August 7, 2020

Cập nhật ĐTCL bản 10.16: Bàn Tay Công Lý được làm lại siêu bá đạo

Tổng quan

Linh thú

Pengu

Hệ thống

  • Thiên Hà Mới: Salvage World – Khi bán tướng, bạn sẽ nhận lại những mảnh phân tách trang bị.
  • Loại bỏ: Bầu Trời Đầy Sao

Trang bị

  • Bàn Tay Công Lý: Hồi 50 máu mỗi đòn đánh ⇒ Hồi 50% sát thương gây ra bởi đòn đánh và kĩ năng.
  • Kiếm Súng Hextech: Giờ sẽ có hồi máu phụ trội tạo thành giáp (tối đa 400 máu).
  • Khiên của Dây Chuyên Iron Solari: 250/275/350 ⇒ 250/300/375
  • Sát thương đòn đánh phụ Cuồng Cung: 70% ⇒ 75%
  • Sát thương của Dao Điện Statik: 90 ⇒ 85
  • Statikk giờ sẽ gây sát thương chuẩn nếu đối thủ đang có khiên
  • Tỉ lệ của Tàn Kiếm: 25% ⇒ 33%

Tộc/Hệ

  • Hiệu ứng giảm năng lượng của Ezreal, Áo Choàng Tĩnh Lặng, và Ma Tặc giảm từ 40% xuống 30%.
  • Thời gian tăng tốc đánh của Thời Không: 8/3.5/1.5/0.75 ⇒ 8/3/1/0.5 seconds
  • Sát thương của Siêu Chiến Cơ: 700/750/800/850/900/1200/5000 ⇒ 650/700/750/850/900/1200/5000
  • Khiên của Nổi Loạn: 150/210/330 ⇒ 150/225/400
  • Tỉ lệ rơi đồ Không Tặc: 25% ⇒ 33%
  • Giáp cộng thêm của Tiên Phong: 125/300/1000 ⇒ 125/300/900

Tướng

Bậc 1

  • Fiora: Máu 450 ⇒ 500

Bậc 2

  • Zed: SMCK cướp của kẻ địch 20/25/40% ⇒ 20/33/50%

Bậc 3

  • Bard: Năng lượng từ đòn đánh nội tại 8/20/90 ⇒ 5/20/90
  • Master Yi: sát thương chuẩn 75/100/175 ⇒ 75/100/150

Bậc 4

  • Fizz: sát thương kĩ năng 400/550/4000 ⇒ 350/550/4000
  • Jhin: Tốc đánh 0.9/0.95/1.2 ⇒ 0.85/0.9/1.2
  • Jinx: SMCK 70 ⇒ 75
  • Teemo: tốc đánh 1.0 ⇒ 0.95

Bậc 5

  • Gangplank: sát thương kĩ năng 450/600/9001 ⇒ 550/700/9001

Tộc hệ 3 sao

  • Nổi Loạn khiên và sát thương (9): 330 & 15% ⇒ 400 & 20%
  • Vệ Binh Tinh Tú (9): Năng lượng 45 ⇒ 60
  • Cỗ Máy Chiến Đấu (8): Sát thương và hồi phục 880 ⇒ 1000
  • Hắc tinh (8): SMCK và SMPT 38 ⇒ 48
  • Mật Thám (6): Tốc đánh 120% ⇒ 150%

Tướng 3 sao

Bậc 1

  • Leona: giảm sát thương 200 ⇒ 400
  • Malphite: khiên nội tại 60% ⇒ 70%
  • Poppy: sát thương kĩ năng 200 ⇒ 225
  • Poppy: khiên kĩ năng 400 ⇒ 450
  • Ziggs: sát thương 550 ⇒ 600

Bậc 2

  • Ahri: sát thương kĩ năng 375 ⇒ 425
  • Annie: sát thương kĩ năng 600 ⇒ 700
  • Annie: khiên kĩ năng 700 ⇒ 800
  • Blitzcrank: sát thương kĩ năng 850 ⇒ 1337
  • Darius: Sát thương kĩ năng 800 ⇒ 888
  • Lucian: sát thương kĩ năng 550 ⇒ 600
  • Mordekaiser: khiên kĩ năng 800 ⇒ 850
  • Nautilus: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 500
  • Nautilus: thời gian khống chế 5 ⇒ 6sec

Bậc 3

  • Ezreal: sát thương kĩ năng 400 ⇒ 800
  • Rumble: sát thương kĩ năng 1500 ⇒ 1650
  • Vi: sát thương kĩ năng 1100 ⇒ 1350
  • Vi: sát thương kĩ năng khi đấm kẻ địch xuống đất 500 ⇒ 600
  • Vayne: Sát thương tăng thêm của kĩ năng 225% ⇒ 275%

Bậc 4

  • Gnar: máu 4000 ⇒ 5000
  • Riven: Sát thương 450 ⇒ 600
  • Riven: Khiên  1000 ⇒ 1200
  • Riven: Sát thương phát cuối 1000 ⇒ 1500

Bậc 5

  • Janna: thời gian làm choáng của lốc 1.5 ⇒ 8 giây

No comments:

Post a Comment