Bảng xếp hạng chung cuộc

Tỉ lệ Kill/Death cao nhất
|
Trung bình thời gian trận đấu dài nhất
|
- EVOS – 1.45
- Ultimate Esports– 1.13
- Young Generation – 1.11
- GIGABYTE Marines – 1.09
- FTV– 1.02
|
- Young Generation – 34:03
- Cherry Esports – 33:11
- EVOS – 32:30
- Ultimate Esports– 32:06
- GIGABYTE Marines – 31:48
|

Tỉ lệ điểm hạ gục/trận cao nhất
|
Tỉ lệ điểm bị hạ gục/trận cao nhất
|
- EVOS – 14.6
- GIGABYTE Marines – 14.6
- Young Generation– 13.6
- FTV – 13.5
- Cherry Esports – 13.5
|
- Hall Of Fame – 16.3
- Friends Forever – 14.2
- Cherry Esports – 13.8
- Young Generation – 13.6
- GIGABYTE Marines – 13.3
|

Top vàng kiếm được/phút
|
Top chỉ số lính/phút
|
- EVOS – 1995
- Ultimate Esports– 1892
- GIGABYTE Marines – 1891
- Young Generation – 1882
- Cherry Esports– 1855
|
- EVOS – 37.3
- GIGABYTE Marines – 35.9
- Young Generation – 35.6
- Ultimate Esports – 35.3
- FTV– 34.9
|

Top tỉ lệ trụ phá được/trận
|
Top tỉ lệ ăn Baron/ trận
|
- EVOS – 8.2
- Ultimate Esports – 6.9
- Young Generation – 6.8
- GIGABYTE Marines – 6.3
- Cherry Esports – 6.2
|
- Cherry Esports – 88%
- EVOS– 82%
- Ultimate Esports – 78%
- Young Generation – 74%
- GIGABYTE Marines – 70%
|

Top thời gian trung bình có chiến công đầu
|
Top tỉ lệ phá trụ đầu tiên
|
- EVOS – 04:25
- GIGABYTE Marines – 04:28
- Friends Forever – 05:09
- Ultimate Esports – 05:13
- FTV – 05:37
|
- Young Generation – 71.4%
- Ultimate Esports – 66.7%
- EVOS – 60.6 %
- Cherry Esports – 44.1%
- FTV – 36.4%
|

Tổng số mắt phá được cao nhất
|
Tổng số mắt cắm được cao nhất
|
- Young Generation – 2251
- EVOS – 1920
- Cherry Esports – 1785
- Ultimate Esports – 1758
- GIGABYTE Marines – 1739
|
- Young Generation – 5786
- Cherry Esports– 4997
- EVOS – 4649
- GIGABYTE Marines – 4581
- Ultimate Esports– 4575
|
Bảng xếp hạng MVP vòng bảng

Top người chơi gây sát thương
|
Top người chơi gánh chịu sát thương
|
- Artifact (CR) – 816.730
- Naul (YG) – 743.498
- Bigkoro (YG)– 742.387
- Celebrity (FFQ) – 724.068
- Blazes (UTM) – 687.461
|
- Venus (YG) – 1.047.003
- Spot (UTM)– 928.250
- Potm (CR) – 878.482
- Stark (EVS) – 858.970
- YiJin (EVS) – 858.970
|
Một số thông tin khác:
- FTV là cái tên duy nhất ở nhóm dưới có K/D lớn hơn 1 (Giết nhiều hơn chết)
- Tất cả những đội được tham dự Playoff đều góp mặt trong top 5 đội có thời gian trung bình mỗi ván đấu dài nhất, cái tên duy nhất trong top 5 này không được tham dự Playoff là CR (đứng hạng 5 ở BXH tổng)

- Đội bị hạ gục nhiều nhất vòng bảng là FFQ với 498 lần lên bảng đếm số của tất cả các người chơi. Trong khi ở chiều hướng ngược lại, GAM và EVS cùng sở hữu 481 điểm hạ gục.
- Ván 2 trận đấu lượt về giữa CR và YG là ván đấu dài nhất vòng bảng (56 phút 52 giây). Trong khi ván 1 trận lượt đi giữa FFQ và YG là ván đấu ngắn nhất với chưa đầy 20 phút thi đấu (19 phút 38 giây)
Trận đấu dài nhất vòng bảng VCS Mùa Xuân 2018
- Có 6 ván đấu không một Rồng nguyên tố nào được ngó ngàng tới. Đã có 16 bùa lợi Rồng ngàn tuổi được lấy đi trong toàn bộ 130 ván đấu của vòng bảng VCS Mùa Xuân 2018 nhưng UTM và FTV không có 1 bùa lợi Rồng Ngàn tuổi nào.
- Ryze là vị tướng được lựa chọn nhiều nhất trong vòng bảng khi đã có tới 68 lần xuất hiện, đứng sau lần lượt là Sejuani (61) và Ezreal (60). Trong khi đó Tahm Kench cùng Camille là 2 vị tướng bị cấm nhiều nhất (75 lần).

Ryze cực kỳ được ưa chuộng tại VCS Mùa Xuân 2018
- Trong số 86 vị tướng xuất hiện tại giai đoạn vòng bảng VCS Mùa Xuân 2018, có 10 vị tướng có tỉ lệ thắng 100% là Ahri, Fiddlesticks, Kayn, Kassadin, Sona, Twisted Fate, Zilean, Bard, Kindred và Irelia (từng được NGÀI REN sử dụng). Trong khi có tới 17 vị tướng cứ xuất hiện là thua và xuất hiện nhiều nhất là Rumble (4 lần).
No comments:
Post a Comment