Có khá nhiều thay đổi tại bản 8.11 này, và có lẽ chúng ta không nên dài dòng ở phần giới thiệu để tập trung nhiều hơn vào những chi tiết!
Thay đổi về tướng
Q – Quả Cầu Băng
- Hồi chiêu giả mtwf 12/11/10/9/8 giây xuống 10/9.5/9/8.5/8 giây
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 40% lên 50% (áp dụng cho cả sát thương khi bay qua và sát thương khi nổ)
- Hồi chiêu tăng từ 110/85/60 giây lên 120/90/60 giây
- Hồi chiêu giảm từ 100/90/80 giây xuống 100/85/70 giây
- Thời gian tàng hình giảm từ 1.5 giây xuống 1.25 giây
- Thời gian tàng hình sau khi tiến hóa tăng từ 1.5 giây lên 2 giây
- Số lần sử dụng chiêu sau khi tiến hóa tăng từ 2 trong vòng 10 giây lên 3 trong vòng 10 giây
- Không còn nội tại tàng hình hoặc tăng tốc độ di chuyển khi đi vào bụi cỏ.
- Thời gian hồi lại dấu ấn giảm từ 50 giây xuống 40 giây
- Lần sinh dấu ấn đầu tiên giảm từ phút 2:20 xuống phút 2:05
- Hỗ trợ tiêu diệt Cua Kỳ Cục cũng giúp thu dấu ấn.
- LeBlanc giờ có thể đặt lệnh chờ đối với W – Biến Ảnh và R – Biến Ảnh Mô Phỏng.
- Nội năng hồi từ đòn đánh đầu tăng từ 20/25/30 lên 20/30/40
- Nội năng hồi từ đòn đánh sau tăng từ 10/12.5/15 lên 10/15/20
Q – Sóng Âm / Vô Ảnh Cước
- Hiển thị bộ đếm trên biểu tượng cho biết thời gian có thể dùng Vô Ảnh Cước.
- Giảm hồi chiêu giờ cũng áp dụng cho thời gian tái kích hoạt.
- Hiển thị bộ đếm trên biểu tượng cho biết thời gian có thể dùng Kiên Định.
- Giảm hồi chiêu giờ cũng áp dụng cho thời gian tái kích hoạt.
- Hiển thị bộ đếm trên biểu tượng cho biết thời gian có thể dùng Dư Chấn.
- Giảm hồi chiêu giờ cũng áp dụng cho thời gian tái kích hoạt.
- Hồi máu cơ bản giảm từ 22.5-150 (ở cấp 1-18) xuống 18-120 (ở cấp 1-18)
- Lá chắn cơ bản giảm từ 50/75/100/125/150 xuống 40/65/90/115/140
Chỉ số cơ bản
- Tốc độ Di chuyển tăng từ 325 lên 340
- Máu tăng từ 502 lên 532
- Sức mạnh Công kích Cơ bản tăng từ 56 lên 58
- Tốc độ Di chuyển tối đa tăng từ 20-40% lên 30-45%
- Thời gian khóa trong giao tranh giảm từ 5 giây xuống 2 giây
Q – Phi Thạch
- Không còn gây sát thương diện rộng.
- Lính không còn chịu ít sát thương hơn từ viên đá thứ hai trở đi.
- Taliyah không còn được tăng tốc độ di chuyển khi đi trên Đất Biến Đổi.
- Dùng Q trên Đất Biến Đổi không còn hoàn trả năng lượng.
- Khi đứng trên Đất Biến Đổi, tiêu hao của Q chỉ còn 1 năng lượng.
- Hồi chiêu giảm từ 11/9/7/5/3 giây xuống 9/7.5/6/4.5/3 giây
- Sát thương lên tướng tăng từ 40% từ viên đá thứ hai trở đi lên 60% từ viên đá thứ hai trở đi
- Hồi chiêu: 16/14/13/13/12 giây => 12 giây
E – Tấm Thảm Bất Ổn
- Sát thương khởi điểm và sát thương khi nổ giảm từ 70/90/110/130/150 xuống 50/75/100/125/150
- Sát thương kích hoạt: không đổi
- Sát thương lướt tăng từ 35/45/55/65/75 (+20% SMPT) lên 50/60/70/80/90 (+30% SMPT)
R – Mặt Đất Dậy Sóng
- Thời gian tường tồn tại giảm từ 6/7/8 giây xuống 5 giây
Chỉ số cơ bản
- Bán kính va chạm giảm từ 80 xuống 50
- Tốc độ Đánh cơ bản tăng từ 0.595 lên 0.625
Nội tại – Đại Bác Cộng Hưởng
- Sát thương tối đa lên quái tăng từ 25-365 (ở cấp 1-18) lên 60-360 (ở cấp 1-18)
W – Càn Quét
- Giờ có thể dùng trong lúc đang tung các kỹ năng khác
R – Mũi Khoan Tử Thần
- Urgot không còn bị trói chân khi đang kết liễu nạn nhân.
- Sát thương đòn đánh cường hóa tăng từ 20/40/60/80/100 lên 20/50/80/110/140
- Tỉ lệ SMPT mỗi lần nhảy số tăng từ 60% lên 70%
Chỉ số cơ bản
- Sức mạnh Công kích theo cấp giảm từ 3.3 xuống 3
- Làm chậm giảm từ 50% xuống 30%
E – Rễ Cây Trói Buộc
- Thời gian trói tăng từ 0.75/1/1.25/1.5/1.75 giây lên 1/1.25/1.5/1.75/2 giây
Chỉ số cơ bản
- Sức mạnh Công kích giảm từ 68 xuống 66
- Tốc độ Đánh cộng thêm ở cấp 1: 8%
Thay đổi chỉ số của các Xạ Thủ
Tướng | SMCK cơ bản |
SMCK theo cấp | Giáp | Máu cơ bản |
Máu theo cấp | Máu Phục hồi |
Ashe | 65 => 61 | 2.26 => 2.96 | 31 => 26 | 527.72 => 539 | 79 => 85 | 1.1 => 0.7 |
Caitlyn | 62 => 58 | 2.18 => 2.88 | 33 => 28 | 475 => 481 | 85 => 91 | 1.1 => 0.7 |
Draven | 64 => 60 | 2.91 => 3.61 | 34 => 29 | 557.76 => 574 | 82 => 88 | 1.2 => 0.75 |
Ezreal | 64 => 60 | 2.41 => 3.11 | 31 => 25 | 484.4 => 491 | 80 => 86 | 1.3 => 0.8 |
Jhin | 61 => 57 | 4 => 4.7 | 29 => 24 | 540 => 556 | 85 => 91 | 1.2 => 0.75 |
Jinx | 61 => 57 | 2.7 => 3.4 | 32 => 28 | 515 => 531 | 82 => 88 | 1.2 => 0.75 |
Kai’Sa | 63 => 59 | 1 => 1.7 | 33.04 => 28 | 554.4 => 571 | 80 => 86 | 1.1 => 0.7 |
Kalista | 66 => 62 | 2.9 => 3.6 | 28 => 23 | 517.76 => 534 | 83 => 89 | 1.2 => 0.75 |
Kog’Maw | 65 => 61 | 2.41 => 3.11 | 29 => 24 | 517.76 => 534 | 82 => 88 | 1.2 => 0.75 |
Lucian | 65 => 61 | 2.41 => 3.11 | 33 => 28 | 554.4 => 571 | 80 => 86 | 1.2 => 0.75 |
Miss Fortune | 54 => 50 | 2 => 2.7 | 33 => 28 | 530 => 541 | 85 => 91 | 1.2 => 0.75 |
Sivir | 65 => 61 | 2.41 => 3.11 | 31 => 26 | 515.76 => 532 | 82 => 88 | 1 => 0.65 |
Tristana | 65 => 61 | 2.41 => 3.11 | 31 => 26 | 542.76 => 559 | 82 => 88 | 1.2 => 0.75 |
Twitch | 63 => 59 | 2.41 => 3.11 | 32 => 27 | 525.08 => 542 | 81 => 87 | 1.2 => 0.75 |
Varus | 63 => 59 | 2.41 => 3.11 | 32 => 27 | 537.76 => 549 | 82 => 86 | 1.1 => 0.7 |
Vayne | 64 => 60 | 1.66 => 2.36 | 28 => 23 | 598.44 => 515 | 83 => 89 | 1.1 => 0.7 |
Xayah | 64 => 60 | 2.2 => 2.9 | 33 => 28 | 545 => 561 | 80 => 86 | 1 => 0.6 |
Những tướng có chỉnh sửa nóng
Chỉ số cơ bản
- Máu Phục hồi Cơ bản hồi phục tăng từ 5 máu mỗi 5 giây lên 7 máu mỗi 5 giây
- Năng lượng tăng từ 380 lên 415
- Giáp tăng từ 42 lên 45
- Sức mạnh Công kích Cơ bản tăng từ 60 lên 62
Chỉ số cơ bản
- Sức mạnh Công kích Cơ bản tăng từ 60 lên 63
- Sát thương chí mạng tăng từ 150% lên 180% (sẽ cập nhật phần mô tả vào bản 8.12)
- Yasuo giờ có đúng 40% tỉ lệ chí mạng khi lên được Găng Tay Gai và Vô Cực Kiếm.
Nội tại – Vỏ Bọc Cộng Sinh
- Sát thương cơ bản của Điện Dịch giảm từ 7-12 ở cấp 1-16 xuống 4-10 ở cấp 1-16
- Sát thương mỗi cộng dồn Điện Dịch giảm từ 1-9 ở cấp 1-17 xuống 1-5 ở cấp 1-17
- Tỉ lệ SMPT Điện Dịch giảm từ 20/25/30/35/40% ở 1-5 cộng dồn xuống 10/12.5/15/17.5/20% ở 1-5 cộng dồn
- Tỉ lệ SMPT tăng từ 45% lên 60%
Chỉ số cơ bản
- Sức mạnh Công kích theo cấp giảm từ 3.11 xuống 2.5
- Tốc độ Đánh giảm từ 10/12/14% mỗi cộng dồn xuống 10% mỗi cộng dồn
Thay đổi về trang bị
- Tổng giá: 3200 vàng
- Công thức: Kiếm B.F. + Cuốc Chim + Dao Găm + 725 vàng
- Sức mạnh Công Kích: 70
- Tốc độ Đánh: 30%
- Nội tại DUY NHẤT: Phong Thần Trảm – Sau 3 giây không tấn công (giảm theo Tốc độ Đánh), đòn đánh kế tiếp chí mạng gây 160% (+1% mỗi 1.5% tỉ lệ chí mạng, tối đa 200%) sát thương và tăng 10% tốc độ di chuyển trong 1.75 giây.
- Cập nhật biểu tượng.
- Tổng giá tăng từ 3400 vàng lên 3700 vàng
- Công thức đổi từ Kiếm B.F. + Cuốc Chim + Áo Choàng Tím + 425 vàng thành Kiếm B.F. + Kiếm B.F. + 1100 vàng
- Sức mạnh Công kích tăng từ 70 lên 80
- Không còn tăng 20% tỉ lệ chí mạng và 50% sát thương chí mạng.
- Giờ giúp nhân đôi tỉ lệ chí mạng.
- Nội tại DUY NHẤT: 15% sát thương chí mạng chuyển thành sát thương chuẩn.
- Tổng giá giảm từ 3400 vàng xuống 3200 vàng
- Công thức đổi từ Kiếm B.F. + Búa Chiến Caulfield + Áo Choàng Tím + 200 vàng thành Kiếm B.F. + Búa Chiến Caulfield + Lam Ngọc + 450 vàng
- Không còn tăng 20% tỉ lệ chí mạng và hồi 3% năng lượng tối đa khi chí mạng.
- Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh hồi lại 1% năng lượng đã mất.
- Nội tại DUY NHẤT: Trong vòng 10 giây sau khi dùng chiêu cuối, đòn đánh kế tiếp cho hiệu ứng Lửa Linh Hồn trong 8 giây, tăng 30% tốc độ đánh và khiến các đòn đánh hoàn trả 20% hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản (30 giây hồi chiêu).
- Xuyên Giáp: 35% giáp cộng thêm của mục tiêu đổi thành 10% tổng giáp của mục tiêu
- Tổng giá tăng từ 2600 vàng lên 2800 vàng
- Công thức: Cuốc Chim + Cung Xanh + 625 vàng
- Sức mạnh Công kích giảm từ 50 xuống 40
- Không còn Nội tại – Diệt Khổng Lồ: Tăng thêm 0-20% (dựa trên máu chênh lệch) sát thương vật lý lên tướng địch có máu tối đa nhiều hơn bạn.
- Xuyên Giáp đổi từ 35% xuyên giáp cộng thêm thành 35% xuyên giáp tổng
- Tổng giá tăng từ 2600 vàng lên 2800 vàng
- Sức mạnh Công kích giảm từ 50 xuống 40
- Xuyên Giáp đổi từ 35% xuyên giáp cộng thêm thành 35% xuyên giáp tổng
- Giá tăng từ 400 vàng lên 600 vàng
- Tỉ lệ chí mạng của Găng Tay Gai giờ là duy nhất.
Song Kiếm
- Tổng giá tăng từ 1200 vàng lên 1300 vàng
- Tỉ lệ chí mạng giảm từ 20% xuống 15%
- Những trang bị nâng cấp từ dòng Song Kiếm đều tăng thêm 2o0 giá hợp thành (riêng Ma Vũ Song Kiếm là 100)
- Tổng giá giảm từ 3400 vàng xuống 3200 vàng
- Tổng giá giảm từ 3700 vàng xuống 3500 vàng
Chùy Gai Malmortius
- Kháng Phép tăng từ 45 lên 50
- Giá trị lá chắn đổi từ 300 + 100% kháng phép cộng thêm thành 350
Kiếm Thiên Thần
- Tổng giá tăng từ 2400 vàng lên 2800 vàng
- Công thức: Kiếm B.F. + Giáp Lụa + Đồng Hồ Ngưng Đọng + 200 vàng => Kiếm B.F. + Giáp Lưới + Đồng Hồ Ngưng Đọng + 100 vàng
- Giáp tăng từ 30 lên 40
- Không còn giảm 10% hồi chiêu và cho lính được thăng cấp 100% miễn nhiễm sát thương phép.
- Giờ giảm 40% sát thương từ tướng cho lính được thăng cấp.
- Biểu tượng lính được thăng cấp trên bản đồ nhỏ to hơn lính thường một chút.
- Đồng minh có thể nhìn thấy số sát thương do lính được thăng cấp gây ra.
- Tổng giá tăng từ 2100 vàng lên 2250 vàng
- Công thức đổi từ Hỏa Ngọc + Linh Hồn Lạc Lõng + 450 vàng thành Hỏa Ngọc + Linh Hồn Lạc Lõng + Bùa Tiên + 475 vàng
- Tốc độ Di chuyển giảm từ 8% xuống 5%
- Năng lượng Phục hồi Cơ bản: 100%
- Hồi chiêu Kích hoạt tăng từ 60 giây lên 90 giây
- Công thức đổi từ Bí Chương Thất Truyền + 325 vàng thành Sách Quỷ + Lam Ngọc + 375 vàng
- Tổng giá: 2625 vàng (không đổi)
- Sức mạnh Phép thuật tăng từ 60 lên 80
Thay đổi về ngọc bổ trợ
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
- Tăng tốc giảm từ 30% xuống 20%
- Không còn tăng thêm hồi máu khi chí mạng.
- Tỉ lệ hồi máu trên lính đổi từ 60/30% (cận chiến/đánh xa) thành 100/20% (cận chiến/đánh xa)
- Tỉ lệ SMPT của hồi máu tăng từ 40% lên 50%
Áp Đảo
MỚI Mưa Kiếm
- Nhận thêm 50-100% (ở cấp 1-18) tốc độ đánh trong 3 đòn đánh đầu tiên lên tướng. Nếu thời gian giữa các đòn đánh kéo dài quá 1.5 giây, hiệu ứng sẽ kết thúc. Hồi chiêu 5 giây ngoài giao tranh.
- Mưa Kiếm cho phép tạm thời vượt quá giới hạn tốc độ đánh.
MỚI Thợ Săn Tối Thượng <mới>
- Giảm 5% hồi chiêu chiêu cuối, cộng 2% với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận được cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên tham gia hạ gục mỗi tướng địch khác nhau.
Phép Thuật
MỚI Áo Choàng Mây
- Sau khi dùng chiêu cuối, nhận thêm 100 tốc độ di chuyển giảm dần trong 2.5 giây và đi xuyên vật thể. Hồi chiêu 60 giây, chịu ảnh hưởng của giảm hồi chiêu.
BỎ Mũ Tối Thượng
Cảm Hứng
Máy Dọn Lính
- Hồi chiêu đầu trận tăng từ 155 giây lên 240 giây
Những thay đổi khác
Trụ
- Máu Trụ Nhà Lính giảm từ 3600 xuống 3300
- Máu Trụ Nhà Chính giảm từ 3600 xuống 2700
- Máu Phục hồi Trụ Nhà Lính tăng từ 5 mỗi 5 giây lên 15 mỗi 5 giây
- Máu của Trụ Nhà Lính và Trụ Nhà Chính được chia làm ba phần. Trụ chỉ có thể hồi máu đến hết phần hiện tại.
- Vàng thưởng cho các tướng gần đó – Trụ Trong tăng từ 175 vàng chia đều lên 300 vàng chia đề
- Vàng thưởng toàn bản đồ giảm từ 125 vàng cho mỗi tướng xuống 100 vàng cho mỗi tướng
Baron Nashor
- Tốc độ Đánh giảm từ 0.75 xuống 0.625
- Sát thương Xói Mòn giảm từ 120 xuống 60
- Tỉ lệ SMCK của sát thương Xói Mòn giảm từ 30% xuống 20%
- Đòn đánh đặc biệt không còn đặt thêm cộng dồn Xói Mòn.
Cua Kỳ Cục
- Thời gian hồi sinh tăng từ 135 giây lên 150 giây
- Thời gian tồn tại của vùng tăng tốc tăng từ 75 giây lên 90 giây
Quái Rừng
- Kinh nghiệm Quái Đá tăng từ 247-388 (ở cấp 1-7) lên 247-411 (ở cấp 1-7)
- Kinh nghiệm Sói tăng từ 115-180 (ở cấp 1-7) lên 115-190 (ở cấp 1-7)
- Kinh nghiệm Chim Biến Dị tăng từ 115-181 (ở cấp 1-7) lên 115-190 (ở cấp 1-7)
- Kinh nghiệm Cóc Thành Tinh tăng từ 115-180 (ở cấp 1-7) lên 115-190 (ở cấp 1-7)
Thay đổi về bản đồ ARAM
Thay đổi vĩnh viễn
- Đội Dự Bị: Trong lúc chọn tướng, bạn có thể đổi lấy một tướng đã bị đồng đội xúc xắc mất
- Tăng số lượng tướng miễn phí lên gấp ba
- Hàng rào khi khởi đầu trận (như ở Summoner’s Rift)
- Đầu hàng sớm (nhất trí ở phút 8, bình thường ở phút 12)
- Điều chỉnh Thông Thạo Tướng (dễ đạt S hơn)
- Khởi đầu chuẩn cấp 3: Lên cấp 4 nhanh hơn
Thử nghiệm trong sự kiện Bilgewater 2018
- Trang bị mới: Giày Bóng Ma, Gươm Biến Ảnh, Quyền Trượng Huyết Tự
- Hộp máu đem lại vùng hồi máu diện rộng cho cả hai đội
- Bỏ Giáp Máu Warmog và giảm sức mạnh Thu Thập Hắc Ám
Trang bị và Đa sắc mới
Diana Hắc Thủy và Gói đa sắc
Vladimir Hắc Thủy và Gói đa sắc
Các bạn nghĩ thế nào về những thay đổi tại bản 8.10, hãy để lại bình luận ở phía dưới nhé!
No comments:
Post a Comment