Tướng
Chỉ Số Cơ bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 330 ⇒ 325
- MÁU 530 ⇒ 500
R – Ánh Trăng Dẫn Lối
- SÁT THƯƠNG DIỆN RỘNG INFERNUM 100% lên mục tiêu phụ ⇒ 75% lên mục tiêu phụ
Nội Tại – Trung Tâm Vũ Trụ
- SÁT THƯƠNG VÒNG SAO 16-120 (cấp độ 1-18) ⇒ 12-120 (cấp độ 1-18)
R – Phân Chia Thiên Hạ
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 150/250/450 ⇒ 175/325/475
- THỜI GIAN TỒN TẠI TƯỜNG 3 giây ⇒ 5 giây
R – Tên Lửa Định Hướng
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 90/115/140 ⇒ 90/125/160
R – Sức Mạnh Bậc Thầy
- Cuồng Đao Guinsoo Giờ sẽ nhận hiệu ứng từ Cuồng Đao Guinsoo
Q – Cầu Sấm
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 55/105/155/205/255/305 ⇒ 55/110/165/220/275/330
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP 89 ⇒ 100
- GIÁP THEO CẤP 3.5 ⇒ 4
Chỉ Số Cơ Bản
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 340 ⇒ 335
R – Hư Vô Bộ Pháp
- HIỂN THỊ HIỆU ỨNG Hiệu ứng tăng năng lượng tiêu hao giờ sẽ được hiển thị ngay trên khung kĩ năng R.
R – Pháo Sinh Học
- HIỂN THỊ HIỆU ỨNG Hiệu ứng tăng năng lượng tiêu hao giờ sẽ được hiển thị ngay trên khung kĩ năng R.
Nội Tại – Hắc Ám Lan Tràn
- THỜI GIAN TỒN TẠI 5 giây ⇒ 4 giây
- TỐC ĐỘ DI CHUYỂN 3/6/9% (cấp độ 1/6/11) ⇒ 3% (cấp độ 1-18)
E – Ước Nguyện Tiên Cá
- BAN PHƯỚC Cường hóa 3 đòn đánh tiếp theo ⇒ Cường hóa 3 đòn đánh và kĩ năng tiếp theo(kĩ năng diện rộng được cường hóa chỉ gây 33-66% sát thương lên lính và quái)
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU THEO CẤP 95 ⇒ 100
Nội Tại – Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc
- BĂNG GIÁP 10 (+0.35 giáp cộng thêm) giáp và 10 (+0.35 kháng phép cộng thêm) kháng phép cộng thêm ⇒ 10 (+0.5 giáp cộng thêm) giáp và 10 (+0.5 kháng phép cộng thêm) kháng phép cộng thêm
E – Băng Giá Vĩnh Cửu
- SÁT THƯƠNG CƠ BẢN 40/80/120/160/200 ⇒ 40/90/140/190/240
Nội Tại – Cuồng Nộ Long Nhân
- ĐỒ LONG Shyvana nhận thêm 5 giáp và kháng phép với mỗi Rồng Nguyên Tố và Rồng Ngàn Tuổi đội cô ta hạ
- CUỒNG PHONG Rồng Gió sẽ tăng 10/20/30/40% lượng nộ nhận được của Shyvana(bởi chiêu cuối không có hồi chiêu)
E – Hơi Thở Của Rồng
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG ĐÁNH DẤU 3.25% máu tối đa mục tiêu ⇒ 3.75% máu tối đa mục tiêu
- GIỚI HẠN SÁT THƯƠNG LÊN QUÁI 100 ⇒ 150
Chỉ Số Cơ Bản
- MÁU 585 ⇒ 525
- MÁU THEO CẤP 95 ⇒ 115
- GIÁP 32 ⇒ 27
- GIÁP THEO CẤP 3 ⇒ 4
- KHÁNG PHÉP 39 ⇒ 32
- KHÁNG PHÉP THEO CẤP 1.25 ⇒ 1.75
Nội Tại – Kháng Ma Thuật
- TỈ LỆ SÁT THƯƠNG 1.1 tổng sức mạnh công kích (+0.2 sức mạnh phép thuật) ⇒ 1.1 tổng sức mạnh công kích (+0.25 sức mạnh phép thuật)
- DIỆN TÁC DỤNG 400 range ⇒ 300 range
- mớiNHANH TAY Giờ sẽ tăng cho Sylas 60% tốc độ đánh trong đòn đánh kháng ma thuật
- CỘNG DỒN 2 ⇒ 3
- mớiKẾT LIỄU LÍNH Giờ sẽ kết liễu lính trúng chiêu dưới 25 máu
Q – Quật Xích
- HỒI CHIÊU 9/8/7/6/5 giây ⇒ 10/9/8/7/6 giây
- SÁT THƯƠNG SỢI XÍCH 45/70/95/120/145 (+0.6 sức mạnh phép thuật) ⇒ 40/55/70/85/100 (+0.4 sức mạnh phép thuật)
- SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ 45/70/95/120/145 (+0.6 sức mạnh phép thuật) ⇒ 60/105/150/195/240 (+0.8 sức mạnh phép thuật)
- GIẢM SÁT THƯƠNG KÍCH NỔ LÊN LÍNH 45% ⇒ 60%
- loại bỏKÍCH NỔ LÀM CHẬM Không còn làm chậm đối phương trúng chiêu trong 2 giây
- mớiTỪ TỪ THÔI Không còn có thể được sử dụng trong khi đang dùng E – Bắt
W – Đồ Vương
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNH Đồ Vương không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
- SÁT THƯƠNG 65/100/135/170/205 (+0.65 sức mạnh phép thuật) ⇒ 65/100/135/170/205 (+0.85 sức mạnh phép thuật)
- HỒI CHIÊU 14/13.5/13/12.5/12 giây ⇒ 14/12.5/11/9.5/8 giây
- loại bỏNHÂN TỪ Không còn tăng 50% sát thương lên mục tiêu dưới 40% máu
- CƯỜNG HÓA HỒI PHỤC Hồi máu nhiều hơn 75% khi Sylas dưới 40% máu ⇒ Hồi máu dựa trên số máu đã mất của Sylas, tối đa thêm 100% ở 40% máu
- TIÊU HAO 40 năng lượng ⇒ 70/80/90/100/110 năng lượng
E – Trốn/Bắt
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNH Trốn không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
- SÁT THƯƠNG E2 70/85/100/115/130 (+0.2 sức mạnh phép thuật) ⇒ 80/130/180/230/280 (+1.0 sức mạnh phép thuật)
- loại bỏLÁ CHẮN Không còn nhận lá chắn trong 2 giây.
- HỒI CHIÊU 14 giây ⇒ 14/13/12/11/10 giây
- KHÓA MỤC TIÊU 0.2 giây nếu di chuyển sau khi Bắt dính ⇒ 0.05 giây nếu di chuyển sau khi Bắt dính
R – Tước Đoạt
- loại bỏTÁI TẠO ĐÒN ĐÁNH Tước Đoạt không còn giúp làm mới đòn đánh của Sylas
Q – Mũi Tên Xuyên Phá
- HỒI CHIÊU 20/18/16/14/12 giây ⇒ 18/16/14/12/10 giây
- GIẢM HỒI CHIÊU TÊN ĐỘC 4 giây ⇒ 3 giây
R – Tả Xung Hữu Đột
- mớiSAO CẢN ĐƯỢC CHỤY Vi giờ sẽ có hiệu ứng Không Thể Cản Phá trong thời gian tung cú đấm móc
E – Rễ Cây Trói Buộc
LÀM CHẬM DÂY ROI 30%, không cộng dồn ⇒ 25%, cộng dồn tối đa 2 lần, nhưng mỗi cây chỉ tạo tối đa 1 cộng dồn.
Trang Bị Hỗ Trợ
Khiên Cổ Vật
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 25% hồi phục cơ bản
Lá Chắn Targon
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 50%
Pháo Đài Sơn Thạch
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 100%
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT 40 ⇒ 25
Giáp Thép
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 25%
Giáp Thép Cổ Ngữ
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 50%
Giáp Bạch Ngọc
- mớiMÁU HỒI PHỤC CƠ BẢN 100%
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 24 ⇒ 15
Liềm Ma
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 25%
Lưỡi Hái U Linh
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 50%
Lưỡi Hái Sương Đen
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 100%
- SỨC MẠNH CÔNG KÍCH 35 ⇒ 25
- MÁU 150 ⇒ 100
Lưỡi Gươm Đoạt Thuật
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 25%
Nanh Băng
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 50%
Mảnh Chân Băng
- mớiNĂNG LƯỢNG HỒI PHỤC 100%
- MÁU 150 ⇒ 100
- SỨC MẠNH PHÉP THUẬT 60 ⇒ 45
Ngọc
- HIỂN THỊ HỒI PHỤC Giờ sẽ hiển thị tổng hồi phục trong mô tả, bao gồm cả khi di chuột lên biểu tượng ngọc trong bảng chỉ số tab.
- HỒI CHIÊU 7-3 giây đối với tướng cận chiến, 11-7 giây đối với tướng đánh xa ⇒ 5-3 giây đối với tướng cận chiến, 9-7 giây đối với tướng đánh xa
No comments:
Post a Comment