Friday, June 14, 2019

ĐTLM Ngày 14/6: Thay đổi hiệu ứng trang phục Kai’Sa Giả Lập; Đảo lại Pyke như cũ và chỉnh sửa Qiyana

Xin chào các bạn đã trở lại với series Điểm Tin Liên Minh cùng Liên Minh 360. Máy chủ thử nghiệm PBE đang có các thay đổi đáng chú ý như sau:

14/6Các ngày trước
  • Thay đổi hiệu ứng trang phục Kai’Sa Giả Lập
  • Đảo lại Pyke như cũ
  • Chỉnh sửa Qiyana
  • 13/6:
    • Điều chỉnh Malphite và Illaoi
    • Sửa hiển thị kỹ năng của Udyr
  • 12/6:
    • Cập nhật Yasuo Phản Diện, Qiyana Trùm Phụ, Caitlyn Giả Lập, Caitlyn Giả Lập – Hàng Hiệu, Kai’Sa Giả Lập
    • Cập nhật đa sắc và biểu tượng giả lập
    • Thử nghiệm Qiyana, Malphite và Ngộ Không
    • Tăng sức mạnh cho Udyr
    • Điều chỉnh Pyke

9.12

  • 6/6:
    • Cập nhật Jhin Vũ Trụ Bóng Tối
    • Giảm sức mạnh của Ryze và Tahm Kench
    • Rút lại các thay đổi đối với Malphite và Ngộ Không
  • 6/6:
    • Điều chỉnh Ryze, Irelia và Bình Thuốc Biến Dị
  • 5/6:
    • Chỉnh lại Mordekaiser Già Chuồn
    • Tăng sức mạnh cho Ashe, Caitlyn, Karma, Lulu, Zac
    • Giảm sức mạnh Aatrox, Irelia, Nautilus, Sylas, Yuumi
    • Điều chỉnh Bình Thuốc Biến Dị
  • 4/6:
    • Chỉnh lại các trang phục của Mordekaiser
    • Tiếp tục sửa Ryze
  • 1/6:
    • Điều chỉnh Ryze
    • Tiếp tục giảm sức mạnh của Sylas và Mordekaiser
  • 31/5:
    • Giảm sức mạnh Mordekaiser và Sylas
    • Tăng sức mạnh cho Warwick
  • 30/5:
    • Ra mắt và thử nghiệm Mordekaiser mới
    • Thử nghiệm các trang phục Shaco Hắc Tinh, Karma Hắc Tinh, Jhin Vũ Trụ Bóng Tối
    • Cập nhật đa sắc cho Shaco Hắc Tính, Karma Hắc Tinh và Braum Đồ Long
    • Tiếp tục thử nghiệm Malphite và Ngộ Không
    • Thử nghiệm thay đổi mới cho Yuumi, Sylas
    • Điều chỉnh Bình Thuốc Biến Dị

9.11

  • 25/5:
    • Jayce được tăng sức mạnh
    • Rút lại toàn bộ các thay đổi của Ngộ Không, Teemo, Malphite
  • 23/5:
    • Điều chỉnh khung tải trận của Jayce Học Viện Chiến Binh
    • Giảm sức mạnh Akali, Jayce, Galio, Karthus, Master Yi, Rammus
    • Tăng sức mạnh Gragas
    • Rút lại các thay đổi đối với Diana và Yuumi
  • 22/5:
    • Tiếp tục chỉnh sửa đa sắc của Tristana Tiểu Quỷ (thay đổi tương phản giữa da và mắt, điều chỉnh màu tai)
    • Điều chỉnh Janna, Malphite, Ngộ Không
  • 21/5:
    • Cập nhật đa sắc của Tristana Tiểu Quỷ
    • Cập nhật tình hình thử nghiệm Ryze, Ngộ Không
  • 17/5:
    • Điều chỉnh ngoại hình của trang phục Tristana Tiểu Quỷ
    • Tăng sức mạnh cho Janna, Malphite, Ngộ Không
  • 16/5:
    • Tăng sức mạnh cho Diana
    • Cập nhật đa sắc dành cho Tristana Tiểu Quỷ
  • 15/5:
    • Cập nhật trang phục Tristana Tiểu Quỷ
    • Cập nhật lại cốt truyện của trang phục iG Irelia
    • Cập nhật biểu tượng Chibi của các tướng
    • Cập nhật biểu cảm LEC, LCS và ba biểu cảm tướng
    • Thử nghiệm các điều chỉnh Diana, Malphite, Ngộ Không, Teemo và Zac

9.10

  • 9/5:
    • Rút lại các thay đổi của Teemo, Malphite
    • Ngộ Không sẽ được cập nhật kỹ năng vào đầu tuần sau
  • 8/5:
    • Điều chỉnh Katarina Học Viên Chiến Binh
    • Tăng sức mạnh Brand, Caitlyn, Graves, Soraka
    • Điều chỉnh Shaco, Tryndamere, Xin Zhao
  • 7/5:
    • Chỉnh lại màu cho Lux và Katarina Học Viện Chiến Binh
    • Điều chỉnh Master Yi, Malphite
    • Tăng sức mạnh cho Xinzhao
    • Tăng sức mạnh cho Lưỡi Hái Linh Hồn và Phù Phép: Thần Vọng
    • Giảm sức mạnh Chinh Phục
  • 4/5:
    • Malphite “lên thớt”
    • Cập nhật một loạt cốt truyện trang phục mới
  • 3/5:
    • Cập nhật hình nền và khung tải trận của Lux Học Viện Chiến Binh – Hàng Hiệu
    • Vá gấp dành cho Aatrox và Blitzcrank
  • 2/5:
    • Yuumi lên sóng
    • Các trang phục Học Viện Chiến Binh được đem ra thử nghiệm
    • Vayne, Riven, Master Yi và Cuồng Đao Guinsoo được chỉnh sửa

LƯU Ý:

  • Những chỉnh sửa cân bằng này được diễn ra trên máy chủ PBE – chỉ mang tính chất thử nghiệm và có thể không xuất hiện trên phiên bản chính thức. Đừng đặt quá nhiều kì vọng!
  • Các tên trang phục, đa sắc, biểu tượng, biểu cảm,…chỉ là tạm dịch

divider-blue

Trang phục

Thay đổi mớiThay đổi cũ

Kai’Sa Giả Lập

kaisapassive

Vỏ Bọc Cộng Sinh (Nội Tại) – Bản Cũ

Yasuo Phản Diện

Yasuo

Hình nền trang phục

yasuoloadscreen_17.skins_yasuo_skin17

Màn hình tải trận

yasuoloadscreen_17_le.skins_yasuo_skin17

Màn hình tải trận kèm khung

yasuoturn yasuorecall

Hoạt ảnh biến về

yasuoauto

Hoạt ảnh đánh thường

yasuopassive

Đạo Của Lãng Khách (Nội Tại)

yasuoq

Bão Kiếm (Q)

yasuow

Tường Gió (W)

yasuoe

Quét Kiếm (E)

yasuor

Trăn Trối (R)

Video chi tiết trang phục

Qiyana Trùm Phụ

Qiyana

Hình nền trang phục

qiyanaloadscreen_1.qiyana

qiyanaloadscreen_1_le.qiyana

Màn hình tải trận kèm khung

qiyana1turn qiyana1recall

Hoạt ảnh biến về

qiyana1auto

Hoạt ảnh đánh thường

aiyana1passive

Đặc Quyền Hoàng Gia (Nội Tại)

qiyana1q

Nhát Chém Nguyên Tố (Q)

qiyana1q1

Nhát Chém Nguyên Tố (Q) –  Tường

qiyana1q2

Nhát Chém Nguyên Tố (Q)Bụi

qiyana1q3

Nhát Chém Nguyên Tố (Q) –  Nước

qiyana1w

Mượn Lực Địa Hình (W)

qiyana1e

Táo Bạo (E)

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgUhmlKDJH09P2LNko6pCZHuQyKgYeSwKne9MbzYvabiNuWW1LApDvBN8jxbJ8Q-flvfLMpoXk_ubteha7r9K7f6AkeWk94WP_jLRago37Cd6wv_Sz4KpK2z_N5-M414bqupPX8pG1xk0I/s1600/qiyana1r.png

Thế Giới Bùng Nổ (R)

Video chi tiết

Caitlyn Giả Lập

caitlyn

Hình nền trang phục

caitlynloadscreen_19.skins_caitlyn_skin19

caitlynloadscreen_19_le.skins_caitlyn_skin19

Màn hình tải trận kèm khung

caitlynturn caitlynrecall

Hoạt ảnh biến về

caitlynauto

Hoạt ảnh đánh thường

caitlynpassive

Thiện Xạ (Nội Tại)

caitlynq

Bắn Xuyên Táo (Q)

caitlynw

Bẫy Yordle (W)

caite

Lưới 90 (E)

caitr

Bách Phát Bách Trúng (R)

Video chi tiết

Caitlyn Giả Lập – Hàng Hiệu

caitlyn

CAIT1TURN CAIT1RECALL

Hoạt ảnh biến về

CAIT1AUTO

Hoạt ảnh đánh thường

CAIT1PASSIVE

Thiện Xạ (Nội Tại)

cait1q

Bắn Xuyên Táo (Q)

cait1w

Bẫy Yordle (W)

cait1e

Lưới 90 (E)

cait1r

Bách Phát Bách Trúng (R)

Video chi tiết

Kai’Sa Giả Lập

Kai'Sa

Hình nền trang phục

kaisaloadscreen_17.skins_kaisa_skin17

kaisaloadscreen_17_le.skins_kaisa_skin17

Màn hình tải trận kèm khung

kaisaturn kaisarecall

Hoạt ảnh biến về

kaisaq

Cơn Mưa Icathian (Q)

kaisaw

Tia Truy Kích (W)

kaisae

Tích Tụ Năng Lượng (E)

kaisar

Bản Năng Sát Thủ (R)

Video chi tiết trang phục

Cốt truyện dành cho các trang phục

Cốt truyện mớiCốt truyện đã được thêm
  • Chưa có

karma

  • Karma Hắc Tinh: Trước kia, Karma từng là một nền văn minh có quy mô ngân hà với chủ nghĩa hòa bình và coi trọng sự phát triển của mỗi cá thể. Nhưng một ngày, cả nền văn minh đột nhiên biến mất và tái sinh trong hình hài của một thực thể khủng khiếp chuyên đi hấp thụ các vì sao. Sau khi khiến cho nhiều giải ngân hà biến mất, Karma áp đặt một hệ thống luật lệ hà khắc đối với vũ trụ rồi ngồi thiền giữa một đống đổ nát, nơi từng có những vì sao tồn tại.

lux

  • Lux Học Viện Chiến Binh – Hàng Hiệu: Sang tới năm thứ hai ở học viện Durandal, Lux đã trở nên sắt đá hơn vì những thử thách khắc nghiệt, thất bại và sự phản bội. Chúng đã xóa nhòa đi sự non trẻ của một học sinh năm nhất. Sau một lần chạm chán với một thánh khí tội đồ, Lux đã hoàn toàn làm chủ sức mạnh của mình và nổi lên để giành quyền làm chủ câu lạc bộ Pháp Sư cũng như là Lớp Trưởng mới!

Tristana

  • Tristana Tiểu Quỷ: Trước kia là một phù thủy nhưng giờ cô nàng đã trở thành một trong những nữ hoàng vĩ đại nhất của Địa Ngục, Tristana cầm đầu một đạo quân của quỷ và cai quản hai đại tội Cám Dỗ và Đau Khổ. Những kẻ phàm tục muốn dây dưa với Tristana sẽ được xem một loạt các hợp đồng vô cùng hấp dẫn. Nhưng mà hãy cẩn thận, mục đích cuối cùng của cô nàng này vẫn là khiến kẻ ký chúng và cả thế giới, chìm trong Hỏa Ngục.

Đa sắc, Mẫu mắt, Biểu tượng, Biểu cảm

Mới
  • Chưa có

Đa Sắc

sona

Sona Giả Lập

missfortune

Miss Fortune Giả Lập

riven

Riven Giả Lập

D81LtM7UwAA0N__

Kai’Sa Giả Lập

D81MFNYVsAARqgp

Yasuo Phản Diện

D81LkhuVsAI0Mm6

Qiyana Trùm Phụ

Biểu Tượng

Kai’Sa Giả Lập, Caitlyn Giả Lập, Yasuo Phản Diện
  
Poro Giả Lập, Poro Giả Lập Hắc Ám, Miss Fortune Giả Lập
  

Riven Giả Lập, Qiyana Trùm Phụ, Sona Giả Lập

  
Sao Giả Lập, Cúp Giả Lập, Yasuo Giả Lập Đa Sắc
  

Kai’Sa Giả Lập Đa Sắc, Qiyana Trùm Phụ Đa Sắc

 

Thay đổi tướng

Thay đổi dự kiếnThay đổi khác đang triển khaiThay đổi bị rút về

heading_pyke

  • Đảo nội tại và (W) trở lại như cũ

Pyke Q Đâm Thấu Xương (Q)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiNst7zRIncZ3INq-TBOVvg5UArzOHrrLRRlQVvIFodG39TGNh3qS8PlH6UVOhZ-CmDOt4hv5EnA16y232T_XjqQmotTt9gM0KN00xf_5xnlmvhHIlcw_DmbXgQ-09fPwGpsBejJaysjyc/s1600/pykeq.png

  • Thời gian hồi chiêu ↓: 14/12.5/11/9.5/8 giây ⇒ 12/11/10/9/8 giây
  • Sát thương: 75/125/175/225/275 ⇒ 80/140/200/160/320
  • Cơ chế mới: Sát thương lúc giữ hay nhấp đều như nhau

heading_qiyana

Royal_Privilege_qiyana_pass Đặc Quyền Hoàng Gia (Nội Tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj_u-XT8Z3_kXl8zccGIYGwNggFeVlONO063odABCIwqf2wNmeC0dEMD_-fQToZlOYig12GH8HdYzMw04MelOUlETwBuAeCc7v5pTpkiMR3o2Yq7qWC_kSsVtFZ6ZxPMOh4wqpBTmcf5J4/s1600/qiyanap.png

  • Thời gian hồi chiêu: 25 giây với mỗi mục tiêu
  • Cơ chế: Đòn đánh hoặc kỹ năng đầu tiên đối với kẻ địch sẽ gây thêm 15-83 (+55% bAD)(+30% AP) sát thương vật lý. Đối với mỗi mục tiêu kỹ năng này sẽ có thời gian hồi chiêu là 25 giây. Nó sẽ được làm mới khi mà Qiyana sử dụng Mượn Lực Địa Hình (W) để lấy nguyên tố khác vào vũ khí của mình.

Edge_of_Ixtal_qiyana_Q Nhát Chém Nguyên Tố (Q)

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhIpnQxfAGGBRWtnjjZcWOuoOooWnWmPjty3NipDgEK8XlWF00hP8K7RN9az7nF9YQ4IVqgz_qm9svTazWx_rb66lfpBHIS6ubJcx6Z6gTjekY28_c3Bo2oWsfQ0Lj6sT8-SyZjemp_514/s1600/qiq.png

  • Thời gian hồi chiêu ↑: 5 giây ⇒ 7 giây
  • Tiêu hao năng lượng: 35
  • Cập nhật lại chi tiết kỹ năng cho rõ ràng hơn
  • Cơ chế: Ném lưỡi đao ra phía trước và gây 85/105/125/145/165 (+100% SMCK cơ bản) sát thương cho các kẻ địch trong một đường thẳng (Kẻ địch sau mục tiêu đầu tiên sẽ chỉ phải chịu 75% sát thương). Nếu vũ khí của Qiyana đang có nguyên tố thì nó sẽ bay về trước và phát nổ:
    • Sông – Trói chân kẻ địch trong nháy mắt khi trúng đòn và làm chậm 20% trong 1 giây sau đó.
    • Tường – Gây thêm 51/63/75/87/99 (+60% bAD) sát thương lên mục tiêu dưới 50% máu.
    • Bụi – Để lại một vệt tàng hình và tăng 20% tốc độ di chuyển. Vệt này sẽ biến mất nếu Qiyana rời khỏi nó, tấn công trong khi đang đứng trong nó hoặc sau 3.5 giây.

Terrashape_qiyana_W Mượn Lực Địa Hình (W)

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEj7wI7hdyiAGHp9CySL77NEKp1xPFMIN-PoDpF0JaET81qHWsb9OWidW9d_U84J-8kHxyn7uDqvGOrFB8j9FgAS0PNINlKgJ460eUOb43FC85H4xXV7HqUNg2KEltmBJjtfhVPUvpasfCc/s1600/qw.png

  • Cập nhật lại chi tiết kỹ năng cho rõ ràng hơn
  • Thời gian hồi chiêu: 7 giây
  • Tiêu hao năng lượng: 25/30/35/40/45
  • Cơ chế:
    • Kích hoạt: Qiyana lao tới điểm chỉ định và thu thập nguyên tố ở đó vào vũ khí
    • Nội tại: Trong khi vũ khí có nguyên tố thì Qiyana sẽ được tăng 20% tốc độ đánh và gây thêm 8/16/24/32/40 (+30% SMPT)(+20% SMCK cơ bản) sát thương phép. Bên cạnh đó, khi thoát khỏi giao tranh hoặc đứng cạnh địa hình có nguyên tố đang thu thập thì Qiyana sẽ được tăng 5% tốc độ di chuyển.

Audacity_qiyana Táo Bạo (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhc7jfcA6YAHq3mfwPtVtYfvN5KXtzknaTa12lFYecTmZ9Xdq8HqHXZGc2pXzsf_-nRIi17fK_WzHXvBPpKjoB6KdoergaNbOQkUZo9TUZgIeT8nBCbPWWWqBLc45bRwC-nVbtosBtDC84/s1600/qe.png

  • Cập nhật lại chi tiết kỹ năng cho rõ ràng hơn
  • Thời gian hồi chiêu: 12/11/10/9/8 giây
  • Tiêu hao năng lượng: 40/45/50/55/60
  • Cơ chế: Qiyana lướt một khoảng cách cố định và kẻ địch chắn đường sẽ phải chịu 70/105/140/175/210 (+70% SMCK cơ bản)

Supreme_Display_of_Talent_qiyana Thế Giới Bùng Nổ (R)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgZgRvivL7_I4zimdGI-C4DojdEpT0yU2EuS_YtPnxnzRxN9NMAJlzslk_PqDCOVLibGWCQSUw0iPxnbuHdhmRvuNwz0R1Xxy9CyVS5Ev5FBKZ4LJ92uV-H3Y3EDhPV8jvVJUke3Nc5R_Y/s1600/qir.png

  • Thời gian hồi chiêu: 120 giây
  • Tiêu hao năng lượng: 100
  • Cơ chế: Bắn ra một luồng sóng đẩy kẻ địch lùi ra phía sau và khi địa hình (Tường, Sông, Bụi) trúng luồng sóng này sẽ phát nổ, gây [100/170/240 (+170% SMCK cơ bản) + 10% máu tối đa] sát thương đồng thời bị làm choáng 1 giây. Các mục tiêu ở xa sẽ chịu choáng 0.5 giây

heading_illaoi

Illaoi_P Tiên Tri Thượng Thần (Nội Tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEijWCwZdrS5ScDgm1MhMDuU0PbBLwjVS9xxMQiFefxt1JjGdsMlZs21XAkKs4iG9ZykgpXXoT3ZlP71VsM5QHo1rvuMFCY1_mhQDSN20YmTWTF_VGK41dW113fPaEQoxpFOGxc1D_bjEfo/s1600/illaoi+passive.png

  • Có thêm 60% Tỷ lệ SMPT 

Illaoi_W Lời Răn Khắc Nghiệt

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgvWAvH719LzNZJUCO6uorVEpIB4tsd7YE9tkKo-VqKipU2POywoJAFrPDsKyhkzls3jzdjTV6m1zdSlFUpZEtOBQkmbLg_CHlUMu874wpPgnyKl7PzHnrZRk1bv9duriXozG27lbH5FXM/s1600/illaoiw.png

  • Ghi rõ sát thương ít nhất là 20/30/40/50/60

Illaoi_E Thử Thách Linh Hồn (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhSQ3dS5f0kwmAC9cpEnPxh4bKkerNyso2dwUZHmDemwfjhya552TgzbHA0m6lE5DRmZYsdwdDoiTJ3PYHEtrCthtO4gF2GTg2RMXCnzI3dfnfSw8vFTzM77P4womBeBqwYQSXvtw8k7kU/s1600/illaoie.png

  • Thời gian lôi hồn ↓: 10 giây ⇒ 8 giây

heading_qiyana

malphite_heading

  • Tố c độ đánh theo cấp ↑: 3% ⇒ 3.4%
  • Giáp cơ bản ↓: 40 ⇒ 37
  • Giáp tăng theo cấp ↓: 4 ⇒ 3.75
  • Máu cơ bản ↓: 575 ⇒ 574.2

Granite Shield Giáp Hoa Cương (Nội tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiiu-xGASCJvVYpkls_2aZj1m7zPVjdwZHk3loK0V1lk1364RflyZgcR4sKC6ZQIe9n7fz2QXzZbSVDK9yw6dB5st383rJ0Uj3ukkWzDLuc2CwzSjTJzUkiT9BB0jO1F1sMzE99gZN0EWs/s1600/malphpv.png

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjKwXPWRCut3Lj_xDZCOpOTdSyCcfz3ACEL4fhDKMjvlK-cTWsoW9rb-MWFsVY7glbL5B-Q_Ru_AenaYa61Fz0wm0ad0AeKxGxMPK30osZFlE-30ISOR_6ssdXP0Ye1ySqO0DSUCoJSDkdE/s1600/malphp1.png

  • Cơ chế mới:
    • Khi lá chắn nội tại đang hồi thì người Malphite sẽ sáng
    • Càng nhiều giáp, người của Malphite sẽ càng to, tối đa ở 700 giáp

Seismic Shard Mảnh Vỡ Địa Chấn (Q)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiaF0SQ4jAxOF6Cy2tzhOMDhyqdyyCNMoF8getjGS0kB2mzqFcFarKnpZNxPHiDVn_mWLHUwLEChvaHU4yh9y7eS7QwnSX1vLiMwPNkTjJeceuG106hIgWnEPjUHfWHze7vQOiDvKQ49d0/s1600/malphqvfx.png

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEitIgP59zEKPbaua9K_YkcDuQgkpC_CjPlB3AJQWqgIYQ52W6lpW19UZ4Rdxf_KuoU1hQ4QexzRSa18whDhExHFKgS4pN-o6b3VHiuDMio642xCCjcoJHstvWCBt1e-DEo2gXHVZnlX9EU/s1600/MALPHQ.png

  • Tỷ lệ SMPT ↑: 0.4 ⇒ 0.6
  • Thời gian niệm ↑: 0.25 ⇒ 0.4
  • Tầm sử dụng ↓:  700 ⇒ 625
  • Tốc độ của mảnh đá ↓: 1400 ⇒ 1200
  • Cập nhật hiệu ứng hình ảnh mới
  • Thời gian tăng tốc, làm chậm ↓: 4 giây ⇒ 3 giây
  • Cơ chế mới: Kẻ địch trúng kỹ năng sẽ chịu sát thương và bị Malphite ăn cắp 20/25/30/35/40% tốc độ di chuyển trong vòng 3 giây

skill-malphite-2 Nắm Đấm Dung Nham (W)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiv-EPbUEElnv4N1RnoY1cyml19HNtt3Y8VTyQpIifg639FzQRSWnNubWJ7qjphf9KBMLXPqRSDwR0CGTm6VzqNLWd0Ietoad9MH4WR7PjtjMi3cVPJR4MqElRP4JlzEK3IY3GvMhY1_bI/s1600/malphwv.png

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhAcfwaneRHSAdeFVC21CPbuU87dCbhy8RqAHDogWHqz2NfiEjkA1Ghy0XjOPlxrCEvCM5W-ZwkrwSFEqScxzeV_jXwO0kQm87NCp7BYKaatNjhJiA6u1Gko6YArlfyEY75Gk_wrTHlr1U/s1600/malphitew.png

  • Tiêu hao ↑: 25 ⇒ 35
  • Đổi tên mới: Nắm Đấm Dung NhamSấm Vỗ
  • Năng lượng tiêu hao ↓: 30 ⇒ 25
  • Cơ chế mới:
    • Khi kích hoạt, Malphite sẽ được reset hoạt ảnh đánh thường và đòn đánh tiếp theo gây thêm 30/45/60/75/90  (+0.15 giáp)(+0.2 SMPT) sát thương vật lý
    • Các đòn đánh trong 5 giây sau đó sẽ tạo ra các sóng chấn động (hình nón như Rìu Đại Mãng Xà) và gây thêm 10/20/30/40/50 (+0.1 giáp)(+0.2 SMPT) sát thương vật lý

malphite-ground-slam Dậm Đất (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjRj7llb3OgToXOEKn4gcpoFC-dgfDHCMAW_vUMw0lHWJGVWXoXg-sFd-4oyp6ZrR5iDNIyrgBgDFnz8rxKDeg9QgTtERq6S640tdZkKqeyjxtBoCBkTzY6yLMBCfW-5RudJM83jsP1up4/s1600/malphev.png

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiVm6l7WYLmgrV_m9doV-BONj70hLG08wGBJGb9DrJ42oiJudb8DKgpIuF2EOfvkCpWArZeVBywDfcGmZbeFocISU7ShpWdSeuzFCZD6QAB-enPgMFANHWPDclHK-9bmX-H6ahI9zIdzes/s1600/malphitee.png

  • Tiêu hao năng lượng ↓:  50/55/60/65/70 ⇒ 40/45/50/55/60
  • Cập nhật hiệu ứng hình ảnh mới

malphite-unstoppable-force Không Thể Cản Phá (R)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgrjpL4v0vVdYgAl0vKIELC6_Uy9Fwp1pX7ggooFaWyGKoyH7ct9F7ENlzWjcCmtgaTNYDd26WoLbImjLzG9LjDhf9uX8LpcUra9R4OubDG5iTFXT9EdNaNK8GFeevwFFXIJmeZ84_ZECE/s1600/malphrv.png

  • Cập nhật hiệu ứng hình ảnh mới

heading_wukong

Stone Skin Mình Đồng Da Sắt (Nội Tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg9RqSf5iisi03_n4jmjhYvAriBJ8znZAFoL89IAFDhFfjwOCQZJHexC63uuNLeQq_USTSOGsVfbiWnnouF3t_wR2MmywBSej1Uk5OPuIFSEic2cp_1P8p97zueWHKQufXsuNHGedHUu9M/s1600/wup.png

  • Cơ chế mới:
    • Đòn Chí Mạng: Mỗi khi Ngộ Không hoặc phân thân của hắn gây sát thương đối với tướng địch thì chúng sẽ phải chịu trạng thái Đòn Chí Mạng, cộng dồn tối đa 5 lần. Nạn nhân sẽ phải chịu thêm 4% sát thương từ Ngộ Không đối với mỗi cộng dồn.
    • Mình Đồng Da Sắt: Khi có 3 kẻ địch trở lên trong phạm vi 1400 khoảng cách quanh Ngộ Không thì hắn sẽ được tăng [ 20 + 2 mỗi cấp + 0.2*giáp và kháng phép tăng thêm của Ngộ Không] chỉ số phòng ngự (giáp và kháng phép). Trạng thái này tồn tại trong 6 giây và sẽ tự làm mới nếu kẻ địch còn ở quanh.
  • Sát thương được tăng thêm sẽ không tính đối với trụ và không phải là sát thương chuẩn

Crushing Blow Thiết Bảng Ngàn Cân (Q)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEivaY9xibe1Ku0kubaZjmrdVxFa7xXK7io1kzWrvPUrqw7cdN54ctMLST4RSl9ZARJXFGDYqrSOutd2EhbBGOV5nKP055rfMtatYUiZXLr-saPNPSFwl2q6ruOcZazO2HB19bu0BsOys4g/s1600/wukongq.png

  • Đổi tên: Thiết Bảng Ngàn Cân ⇒ Đòn Đánh Wuju
  • Năng lượng tiêu hao70/75/80/85/90 ⇒ 25/30/35/40/45
  • Thời gian hồi chiêu: 9/8/7/6/5giây
  • Sát thương cơ bản ↓: [10-130 (+0.4 SMCK)] ⇒ [20/35/50/65/80 (+20% SMCK)]
  • Cơ chế mới:
    • Nội tại: Sau khi sử dụng kỹ năng, Ngộ Không được tăng 125 tầm đánh trong đòn đánh tiếp theo
    • Kích hoạt: Đòn đánh tiếp theo của Ngộ Không hồi cho hắn [20/30/40/50/60 (+0.25 SMCK)] máu (còn 1 nửa đối với lính) và gây thêm [20/35/50/65/80 (+20% SMCK)] sát thương phép

Decoy Chim Mồi (W)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjVbqvqWPoXSaGGAHMkSFOqGlzpyxI_QG-EuPD3u96GpJ_OogRQvmhnywUaE2KnfcWU_-kDOIMfnjfBfDNpITIiJuvZtACyccojldic1oveCLWIlBXbqwM2Xfv-VB07zsHwy4dtRktdcqk/s1600/wuw.png

  • Thời gian hồi chiêu ↓: 18/16/14/12/10 giây ⇒ 16/14/12/10/8 giây
  • Thời gian tồn tại phân thân ↑: 1.5 giây ⇒ 2.5/3/3.5/4/4.5 giây
  • Khoảng cách Ngộ Không lao ra sau khi phân thân ↑: 100 ⇒ 200
  • Cơ chế mới:
    • Phân thân của Ngộ Không giờ sẽ tấn công kẻ địch xung quanh và gây 50% sát thương của Ngộ Không đối với tướng trong thời gian tồn tại
    • Giờ khi Ngộ Không bấm S để đứng yên thì sẽ giống hệt Phân Thân và khó phân biệt hơn
    • Thời gian hồi chiêu sẽ bắt đầu được tính sau khi Phân Thân biến mất
    • Phân thân sẽ quay theo hướng con chỏ chuột
    • Sẽ có thể phân thân qua tường mỏng
    • Phân Thân sẽ có trạng thái tăng tốc độ đánh từ (E) nếu Ngộ Không sử dụng nó rồi phân bóng. Tương tự với (Q)

Wukong E Nimbus_Strike Cân Đẩu Vân (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgfy0OCPS0YpR9gRO0ixN9hwUfge-LsrTqQ9Bu5a_f7KJA8lksBRTyO5WyyJ4BiGJYIaqKIB3XThwadkcHXAR0p3Lfm0JJn0rCr7n_HABSvP8gc4Jv-8MOrmzU31YLYMA3OjzhUfumrdvo/s1600/wue.png

  • Cơ chế mới:
    • Các phân thân khi Ngộ Không lao tới giờ sẽ là các phân thân thật sự và có thể chặn kỹ năng định hướng
    • Hướng lao của Ngộ Không thật giờ sẽ khó đoán hơn
    • Phạm vi lan ra các mục tiêu xung quanh của kỹ năng này sẽ lớn hơn
  • Tỷ lệ SMCK ↓: 0.8 ⇒ 0.5

Cyclone Lốc Xoáy (R)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg-EzdgjRqwoovyBS74l6w0nxXKPd4L8FKSAwUr6wyBqAMXFmKo-VCtZ2Se9d7wehsdyBQ6ov49X1npxnWYz9q5ivvRALBdzKcLaPds7R8366_3k7KYdUxvC7IYasOOSBMVgbqZrdZ2mdA/s1600/wur.png

  • Cơ chế mới:
    • Giờ Ngộ Không sẽ có thể sử dụng kỹ năng khác khi đang xoáy và làm vậy sẽ ngắt chiêu cuối
    • Thời gian hồi chiêu của chiêu cuối sẽ được tính kể từ khi Ngộ Không bắt đầu sử dụng kỹ năng này.

heading_udyr

  • Tất cả các kỹ năng sẽ có thể được cộng lên cấp thứ 6 sau khi Udyr đạt cấp 16

udyr-monkeys-agility Nội Thú (Nội Tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEibClO5TK-IlRls_E6_KxOJ7E9nYcowhdxJ7FsS334dSlM1SoGrYHyvDd_WhlR7znSX-UpLodinoeIBKi2QtHnl7-_e0iEtv3tWZl4yifOUTO3fTD7hVwafk_Jv_3L_JVIv74xBopyjH6c/s1600/udyr.png

  • Cập nhật hiển thị kỹ năng để hiện rõ rằng sau cấp 16 Udyr sẽ có thể tăng kỹ năng lên cấp 6 và được giảm 1 tiêu hao năng lượng đối với mỗi cấp.

udyr-tiger-stance Võ Hổ (Q)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiFos3OO_UQ2sA8SBUXKZ_0f3AVY9jV8Jpxsu_DHg23J_2IDSseNiaRv_n53h2zQPMmbUB2xF_d9Js3rlIboMamHAw2Aq0dc_Ux_re6yy6B9tGDn5cS8z7Ne6oqGuCifPjGU2bLEE7WTtA/s1600/udyrq.png

  • Sát thương: 30/60/90/120/150 ⇒ 30/60/90/120/150/180
  • Tỷ lệ SMCK: 120/135/150/165/180% ⇒ 115/130/145/160/175/190%

udyr-turtle-stance Võ Rùa (W)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEgzbQkfMziJjTw5LtSjvG8kF5K9z55WpCOIX9YZsVqPvdn-pqKsARDHuafRU8YzuaWOStZPXvMmeb7MukVrb91c01FWWN66kHl5LgrdaNyULEje_1tB9lhczVZPaDnEQ-qOKfWSpSuhJos/s1600/udyrw.png

  • Giá trị giáp ảo: 60/95/130/165/200 ⇒ 60/95/130/165/200/235

udyr-bear-stance Võ Gấu (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg1XZlJ1yndCeR0OEdBke0RMeSBqPOn1d7CJ9oVaXq0WwOVQtTOg94olmX8sTpFRvX7zaHg1Svv0f9O6bnbJa0FcyZixPMokwQ22SWc3Mx7YMFCFJfk4TWuuxfGM3rLD5pF2B3Ub3aG7Rs/s1600/udyre.png

  • Tốc độ di chuyển tăng thêm: 15/20/25/30/35% ⇒ 15/20/25/30/35/40%
  • Thời gian tăng tốc độ di chuyển: 2/2.25/2.5/2.75/3 giây ⇒ 2/2.25/2.5/2.75/3/3.25 giây

udyr-phoenix-stance Võ Phượng (R)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEi_BE9vgFqIubOnttx_WvrYS7Xm-OcaPR8FPaTrbrTqHXOOrP9G00GKSZMiR0WNEgQLqhLn4prvEHuqttSna2EjRyNvWIF7r9BGTZPupiAWU0VQPPWxjHBhjcvb7H0EZMrg3Q8jDs9CPy4/s1600/udyrr.png

  • Sát thương khi khè lửa: 40/80/120/160/200 ⇒ 50/95/140/185/230/275
  • Sát thương đốt: 10/20/30/40/50 ⇒ 10/20/30/40/50/60%

heading_pyke

Pyke P Quà Của Kẻ Chết Đuối (Nội Tại)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEiS27_7ZAmL0gHQA_Olzn6OMFgfKTcMYnmVks-y6fV3Xela_Y09IvzzpjdnkAh2LfMQnpzvzM9Htdx1gKArgpbGme2D-AZvyxZMtcwqk8s8TPrgeZK39v_CmX3-sn4yimRtpBdt8nokgio/s1600/pykepassive.png

  • Chuyển khả năng hồi máu sang cho Lặn Mất Tăm (W)

Pyke W Lặn Mất Tăm (W)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjUhVaLj9c9uPD2dysU2u1_xR8HRsuJwM7Y7B8UH04hE53qnblfRuj28bDXAn1_0Nwd3Z7O5tT1QDpE_kd0s1u16ITbUoXGWPWs2HAGTQtNJRvCMOaPwBEXbKEhSUR_MksxK_K2_dlivTY/s1600/pykew.png

  • Chuyển sang từ nội tại: Nếu kẻ địch không thấy Pyke thì hắn sẽ được hồi lại máu tương đương với 35/40/45/50/55% sát thương nhận vào. Tối đa lên tới 80% (+800% SMCK tăng thêm)
  • Tốc độ di chuyển ↑: [40% (giảm dần xuống 0% trong vòng 5 giây)] to [40/45/50/55/60% (giảm dần xuống 0% trong vòng 5 giây)]

heading_ryze

Ryze_P Bậc Thầy Cổ Thuật

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhLq3z5n9ddySKviKqV4bKVnHHZEh5h-5liPAUNIxRpRT0iVEas6xjmI3eTJeh3Cm12pdYIC7k1h9mMsdR73mM_ZXem8NQgKNEnieqCpQw2xtGmUIkWvImtSEm3ty2revdq4zM03s4sOWI/s1600/ryzep.png

  • Cơ chế mới:
    • Giáp và sát thương của kỹ năng được tăng thêm giá trị bằng với 1% năng lượng tối đa của Ryze
    • Sử dụng kỹ năng cơ bản giúp giảm hồi chiêu của chúng đi 1 giây

Ryze_Q Quá Tải (Q)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhWWG2UWVZ4coh9xjOMlWUHyru4x7OlMDnMRrW-WO4_qMhHQKAYrnHpm2se_k3yNgBvE27HuU0A1S5mHY5DESR9OL0cTD3rw2F36dKuyIBk2WN_t3ooZ7Igpa365TszQP7Os_TdfQah9OE/s1600/ryzeq.png

  • Thời gian hồi chiêu ↑: 6 giây ⇒ 10 giây
  • Tiêu hao năng lượng ↑: 40 ⇒ 60
  • Cấp kỹ năng ↓: 6 ⇒ 5
  • Sát thương: [60/85/110/135/160/185 (+45% SMPT)] ⇒ [80/110/140/170/200 (+40% SMPT)]
  • Sát thương tăng thêm đối với mục tiêu có Dòng Chảy Ma Pháp: [40/50/60/70/80% (dựa vào cấp của Dòng Chảy Ma Pháp)] ⇒ [10/20/30/40/50% (Dựa vào cấp của Quá Tải)]

Ryze_W Ngục Cổ Ngữ (W)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhFOz25Bs5Zm5TcpVuyYFVlmvtk2z6dfPB8srpo-ta2uSVgwMAi8dyP7COOxkMaUBGW9UNr4z_jL7gWi9ZvxLKufs5nlxPOfDClomwMxeg68-bKf-pkLSRdKLs81oPv8b6M6nc5U_k9mH8/s1600/ryzew.png

  • Thời gian hồi chiêu: [13/12/11/10/9] giây ⇒ 16
  • Sát thương: [80/100/120/140/160 (+60% SMPT)] ⇒ [80/85/90/95/100 (+40% SMPT)]
  • Cơ chế mới: Khi sử dụng lên tướng thì Ryze được một lớp giáp có giá trị 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) còn nếu dùng lên quái thì Ryze được hồi 160 năng lượng (còn 80 năng lượng sau khi trừ đi tiêu hao của kỹ năng)
  • Tiêu hao năng lượng: [50/60/70/80/90] ⇒ 80
  • Thay đổi hiệu ứng khống chế: Trói ⇒ Làm chậm 50%
  • Thời gian khống chế: 0.75 ⇒ 1.5
  • Hiệu ứng tăng thêm đối với mục tiêu có Dòng Chảy Ma Pháp: Tăng thời gian khống chế ⇒ Chuyển làm chậm thành trói

Ryze_E Dòng Chảy Ma Pháp (E)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEjhxtXxtAHuVsYVTJS19adkqeQSghHDMCLYUvImwV8oiShobUkNKSwYn5qCoMtSqsUW9g94ErxeBZv6egQZkTsN7pZffaqZuncEhw8_bNtmsomxfa_9kWqQNonM1MK0otbaRT6OnqYT2x4/s1600/ryzee.png

  • Thời gian hồi chiêu ↑: 3.25/3/2.75/2.5/2.25 giây ⇒ 4 giây
  • Sát thương: [70/90/110/130/150 (+35% SMPT)] ⇒ [80/100/120/140/160 (+40% SMPT)]
  • Tầm nảy:
    • Quái to: 350 ⇒ 400
    • Còn lại: 350 ⇒ 250
  • Cơ chế mới: Lúc nào cũng sẽ nảy

Ryze_R Vòng Xoáy Không Gian (R)

 

https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEhYcjtACXl37EZgypfpLFI0bpqhUvFch1jNk8_nCKEPEZPc5dzhUP2RMA_fABVLg42dUc_7xq8-E8FtkmbqIsvIdndZNx00FggRD9HUTuOHU-fwFfNp773sYnEXnbusl51jxbdW1mVh26o/s1600/ryzer.png

  • Cấp kỹ năng: 2 ⇒ 3
  • Thời gian hồi chiêu: 180 giây ⇒ 210/180/150 giây
  • Tầm dịch chuyển:
    • Tối thiểu: 730 ⇒ 1000
    • Tối đa: 3000
  • Cơ chế mới:
    • Tỷ lệ cường hóa từ năng lượng tối đa : 2.5/3.0/3.5%
    • Sẽ tự động dịch chuyển ở khoảng cách đối đa nếu chọn mục tiêu ngoài tầm
    • Cần phải có đồng đội ở gần để sử dụng

Điều chỉnh trang bị

Thay đổi mớiThay đổi khác đang được thử nghiệm
  • Chưa có
  • Chưa có

Thay đổi ngọc

Thay đổi mớiThay đổi khác đang được thử nghiệm
  • Chưa có
  • Chưa có

jb-intro-divider-2-600x22

Để theo dõi các thay đổi PBE thì anh em hãy bấm vào đây nhé!

Có gì ném đá hay góp ý thì anh em hãy bình luận ở phía dưới nhé. Ngoài ra đừng quên ghé Liên Minh 360 mỗi ngày để cập nhật tin tức mới và bổ ích nhất liên quan tới LMHT!

No comments:

Post a Comment