Wednesday, April 29, 2020

Cập nhật ĐTCL bản 10.9: Tộc Nổi Loạn được ưu ái, 2 Thiên Hà mới ra mắt

Xin chào,

Trong phiên bản 10.9 này, chúng ta vẫn sẽ tiếp tục có các Thiên Hà mới, cùng các chỉnh sửa dành cho tộc/hệ, tướng và trang bị, và đặc biệt hơn hết là bộ Sân Đấu chủ đề Du Hành Không Gian! Về mặt cân bằng, chúng tôi giúp các vị tướng 1 tiền dễ lên 3 sao hơn và cũng mạnh hơn một chút. Hi vọng rằng điều này sẽ mở ra nhiều lựa chọn thú vị cho đội hình hơn. Chúng tôi cũng giảm sức mạnh của các hệ lớn, và tăng sức mạnh cho các hệ hỗ trợ nhỏ hơn với mong muốn mở ra nhiều lối đi chiến thuật thú vị. Thay đổi thú vị nhất trong phiên bản này là Thời Không được làm lại một chút. Giờ đây, nó sẽ luôn cho 15% tốc độ đánh ở đầu trận. Nhiều tướng Thời Không trong đội hình giờ sẽ tăng tần suất cả đội nhận được tốc độ đánh, thay vì tăng lượng tốc độ đánh sau mỗi thời gian nhất định.

Tiêu Điểm Cập Nhật

https://lienminh.garena.vn/images/Lan_h3lpm3/04_2020/TFT-109.jpg

Sân Đấu Du Hành Không Gian

Sân Đấu Jinx Siêu Quậy Không Gian

Sân Đấu Yasuo Kiếm Khách Không Gian

Sân Đấu Malphite Hộ Pháp Không Gian

Hệ Thống

Tỉ Lệ Tướng Xuất Hiện Theo Bậc

  • Cấp 3: 70/30/0/0/0% ⇒ 75/25/0/0/0%
  • Cấp 4: 50/35/15/0/0% ⇒ 60/30/10/0/0%
  • Cấp 5: 35/40/20/5/0% ⇒ 40/35/20/5/0%
  • Cấp 6: 20/35/35/10/0% ⇒ 25/35/30/10/0%
  • Cấp 7: 14/30/40/15/1% ⇒ 19/30/35/15/1%

Rơi Trang Bị

  • Người chơi không còn có thể bán tướng nếu như làm điều đó khiến một trang bị bị xóa sổ (khi kho chứa trang bị đã đầy).
  • Người chơi không còn có thể mở hộp trang bị nếu như kho chứa trang bị đã đầy.
  • Giờ tất cả người chơi đều sẽ nhận được ít nhất một hộp nhỏ trong 3 vòng đánh quái đầu tiên.

Thiên Hà Mới

  • Đảo Kho Báu: Mọi con quái đều sẽ rơi ra hộp đồ.
  • Bầu Trời Đầy Sao: Tướng bậc 1/2/3 trong vòng đi chợ sẽ là 2 sao.

Tỉ Lệ Xuất Hiện

  • Đảo Kho Báu – 12.5%
  • Bầu Trời Đầy Sao – 12.5%
  • Vũ Trụ Neeko – 7.5%
  • Tinh Vân Tím – 7.5%
  • Linh Thú Cỡ Bự – 7.5%
  • Thiên hà Đông Đảo – 7.5%
  • Khu Giao Dịch – 10%
  • Bình Thường – 35%

Tộc/Hệ

Chỉnh Sửa Cân Bằng Sức Mạnh Tộc/Hệ

  • Tỉ Lệ Kích Hoạt – Kiếm Khách: 30/60/100% ⇒ 30/55/100%
  • Số Đòn Đánh Thêm – Pháo Thủ: 3/6 ⇒ 3/5
  • Máu Cộng Thêm – Đấu Sĩ: 300/700 ⇒ 350/650
  • Vũ Trụ: 15/40/65 ⇒ 15/35/60
  • Siêu Công Nghệ: 350&35/750&75 ⇒ 350&35/700&70
  • SMCK & SMPT – Hắc Tinh: 25/30/35 ⇒ 20/25/35
  • Tốc Độ Đánh – Mật Thám: 50/80/125 ⇒ 50/75/120
  • Mật Thám: Giờ sẽ tái tạo tốc độ đánh khi hạ gục ở tất cả cấp độ
  • Lá Chắn – Hộ Vệ: 20/30/45 ⇒ 25/30/40%
  • Lá Chắn – Nổi Loạn: 150/225/350 ⇒ 150/210/330
  • SMPT – Phù Thủy: 20/45/80/125 ⇒ 20/40/75/120
  • Năng Lượng – VBTT: 30/60 ⇒ 30/50
  • Giáp – Tiên Phong: 60/250 ⇒ 125/250
  • Mẫu Hạm: 20 năng lượng mỗi giây ⇒ 40 năng lượng mỗi giây
  • Mốc Chí Mạng – Thánh Nữ: Dưới 50% ⇒ Dưới 40%

Các Chỉnh Sửa Tộc/Hệ Khác

  • Kiếm Khách: Đòn đánh thêm sẽ tung ra nhanh hơn
  • Tốc Độ Đánh – Thời Không: 15/35/75% mỗi 4 giây ⇒ 15% mỗi 8/4/2 giây
  • Thời Không: Giờ sẽ bắt đầu trận với 15% tốc độ đánh.
  • Năng lượng cho tướng Cơ Giáp khi Siêu Chiến Giáp bị hạ: 25 ⇒ 0
  • Máu Cơ Bản Siêu Chiến Giáp: 1800 ⇒ 1500
  • Máu cộng thêm cho Siêu Chiến Giáp dựa trên Máu Cơ Giáp: 50% ⇒ 45%

Tướng

Bậc 1

  • Fiora – Làm Choáng: 1.5/1.5/1.5 ⇒ 1.5/1.5/3 giây
  • Graves – Thời Gian Mù: 4/4/4 ⇒ 3/4/5 giây
  • Kha’zix – Sát Thương Kĩ Năng: 175/250/400 ⇒ 200/275/500
  • Leona – Giảm Sát Thương: 40/80/120 ⇒ 40/80/200
  • Malphite – Lá Chắn: 40%/45%/50% ⇒ 40%/45%/60%
  • Twisted Fate – Sát Thương Kĩ Năng: 200/300/500 ⇒ 200/300/550
  • Ziggs – Sát Thương Kĩ Năng: 250/325/550 ⇒ 300/400/700

Bậc 2

  • Annie Máu: 600 ⇒ 700
  • Lucian: Giờ sẽ bắn hai lần vào mục tiêu gần nhất sau khi lướt nếu mục tiêu đang tấn công đã chết
  • Sona – Giải Hiệu Ứng: Tất Cả ⇒ Chỉ Giải Choáng
  • Sona – Hồi Máu: 100/150/200 ⇒ 150/200/300
  • Rakan – Mục Tiêu Kĩ Năng: Mục tiêu xa nhất trong 3 Ô ⇒ Mục tiêu xa nhất trong tầm đánh + 1 Ô
  • Yasuo – Mục Tiêu Kĩ Năng: Mục tiêu có nhiều trang bị nhất ⇒ Mục tiêu xa nhất trong tầm đánh + 2 Ô

Bậc 3

  • Yi – Hồi Máu: 8%/10%/15% ⇒ 12% mọi cấp độ
  • Rumble – Sát Thương Kĩ Năng: 250/400/800 ⇒ 350/500/1000

Bậc 4

  • Jinx Sát Thương Tên Lửa: 100/175/750 ⇒ 125/200/750

Bậc 5

  • Năng Lượng Aurelion Sol: 30/80 ⇒ 40/120
  • Năng Lượng Gangplank: 75/175 ⇒ 100/175
  • Nâng Cấp Tấn Công Nhanh Gangplank: 1 giây trễ ⇒ 0.3 giây trễ
  • Xerath – Sát Thương Kĩ Năng: 350/450/2500 ⇒ 300/400/2500
  • Xerath – Sát Thương Lan (theo sát thương gốc): 50% ⇒ 25%

Trang Bị

  • Thời Gian Miễn Nhiễm Áo Choàng Giải Thuật: 15 giây ⇒ 10 giây

Sửa Lỗi

  • 3 Vệ Binh Tinh Tú giờ sẽ được hiển thị ở bậc đồng.
  • Sửa một lỗi khiến Xerath có thể tiếp tục bắn thiên thạch ngay cả khi đang hồi sinh bằng Giáp Thiên Thần nếu hắn sử dụng chiêu thức ngay trước khi chết.
  • Sửa một lỗi khiến Xerath mất dạng biến hình khi kích hoạt Giáp Thiên Thần.
  • Sửa một lỗi khiến Xerath bị kẹt ở hoạt ảnh đứng yên khi biến hình.
  • Ahri giờ sẽ đợi quả cầu về mới sử dụng kĩ năng tiếp theo

No comments:

Post a Comment