Bản cập nhật 8.4 sẽ có rất nhiều thay đổi về trang bị của Pháp Sư và cả những sự chỉnh sửa lớn của những vị tướng Đường Trên, và hãy cùng Liên Minh 360 đi vào tìm hiểu kĩ hơn trong bài viết nhé!
Thay đổi trang bị Sức mạnh phép thuật
- Tổng giá tăng từ 900 vàng lên 1100 vàng
- Có thêm nội tại duy nhất Vội Vã: 10% giảm hồi chiêu
- Công thức đổi từ Gậy Quá Khổ + Linh Hồn Lạc Lõng + 1100 vàng thành Bí Chương Thất Truyền + Sách Cũ + Gậy Bùng Nổ + 915 vàng
- Tổng giá tăng từ 3200 vàng lên 3300 vàng
- Sức mạnh phép thuật giảm từ 100 xuống 90
- Không còn +10% tốc độ di chuyển
- Có thêm 500 năng lượng
- Có thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
- Có thêm nội tại duy nhất – Vội Vã: 10% giảm hồi chiêu
- Công thức đổi từ Đá Vĩnh Hằng + Súng Hextech + 850 vàng thành Bí Chương Thất Truyền + Súng Hextech + 850 vàng
- Năng lượng tăng từ 400 lên 500
-
Không còn tăng 300 máu
-
Bỏ nội tại Vĩnh Hằng: Hồi năng lượng bằng 15% sát thương từ tướng. Hồi máu bằng 20% năng lượng tiêu hao, tối đa 15 máu mỗi lần dùng chiêu, kỹ năng bật tắt hồi tối đa 15 máu mỗi giây.
-
Có thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
-
Có thêm nội tại duy nhất – Vội Vã: 10% giảm hồi chiêu
- Cầu Băng giờ chỉ sát thương và làm chậm đơn vị đầu tiên trúng phải (mỗi tia năng lượng)Thời gian giảm làm chậm của Cầu Băng tăng từ 0.5 giây lên 1 giây
- Hình nón của Cầu Băng hẹp đi 10 độ. Tầm của Cầu Băng tăng thêm 200
-
Làm chậm cầu băng giảm từ 65% xuống 40%
-
Tốc độ cầu băng giảm từ 2000 xuống 1600
-
Công thức đổi từ Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ + 1100 vàng thành Nước Mắt Nữ Thần + Sách Cũ + Bí Chương Thất Truyền + 915 vàng
-
Tổng giá tăng từ 3100 vàng lên 3200 vàng
- Sức mạnh phép thuật giảm từ 80 xuống 50
- Năng lượng tăng từ 250 lên 650 (Nội tại Năng Lượng Cộng Dồn vẫn cho tối đa thêm 750 năng lượng)
- Có thêm 10% giảm thời gian hồi chiêu
- Có thêm nội tại duy nhất – Vội Vã: 10% giảm hồi chiêu
- Thay đổi cũng áp dụng cho Quyền Trượng Đại Thiên Sứ
-
Không còn +15 xuyên kháng phép
-
Có thêm nội tại duy nhất – Điên Cuồng: Sát thương lên tướng tăng 2% mỗi giây cho đến khi rời giao tranh (tối đa 10%)
-
Sát thương theo thời gian của nội tại Đọa Đầy giảm từ 2% máu hiện tại của mục tiêu mỗi giây xuống 1% máu tối đa của mục tiêu mỗi giây
- Sức mạnh phép thuật giảm từ 25 xuống 35
-
Không còn +15 xuyên kháng phép
-
Có thêm nội tại duy nhất – Điên Cuồng: Sát thương lên tướng tăng 2% mỗi giây cho đến khi rời giao tranh (tối đa 10%)
- Công thức đổi từ Bí Chương Thất Truyền + Sách Quỷ + Sách Cũ + 665 vàng thành Ngọc Quên Lãng + Gậy Bùng Nổ + 650 vàng
-
Tổng giá tăng từ 2900 vàng lên 3000 vàng
-
Sức mạnh phép thuật giảm từ 100 xuống 80
- Không còn cho 400 năng lượng
- Không còn cho 20% giảm hồi chiêu
- Có thêm nội tại duy nhất – Tử Thần Gõ Cửa: +15 xuyên kháng phép
- Có thêm nội tại duy nhất – Công Kích Nguyền Rủa: Sát thương phép lên tướng gây Vết Thương Sâu trong 3 giây
- Sát thương phép lên tướng dưới 35% máu không còn gây Vết Thương Sâu trong 8 giây
- Tham gia hạ gục tướng địch không còn hồi 20% năng lượng tối đa
-
Công thức: Hồng Ngọc + Sách Cũ + 665 vàng
-
Tổng giá: 1500 vàng
-
Sức mạnh phép thuật: 25
-
Máu 200
-
Có thêm nội tại duy nhất – Tử Thần Gõ Cửa: +15 xuyên kháng phép
- Công thức: Linh Hồn Lạc Lõng + Gậy Quá Khổ + 700 vàng
- Tổng giá: 2800 vàng
- Sức mạnh phép thuật: 100
- Tốc độ di chuyển: 10%
- Nội tại duy nhất: Đồng minh và kẻ địch gần đó dùng phép sẽ tăng tích trữ Ngọc Hút Phép (tối đa 100)
- Kích hoạt: Nhận thêm tối đa 30% tốc độ di chuyển giảm dần và 100 Sức mạnh Phép thuật trong 4 giây, tùy theo số tích trữ (60 giây hồi chiêu)
MỚI? Song Sinh Ma Quái
- Công thức: Sách Quỷ + Linh Hồn Lạc Lõng + 650 vàng
- Tổng giá: 2400 vàng
- Sức mạnh phép thuật:60
- Tốc độ di chuyển: 7%
- Giảm hồi chiêu: 10%
- Kích hoạt Hồn Ma Truy Đuổi: Gọi ra 2 Ma Băng săn lùng tướng gần đó, làm lộ diện và ám chúng khi chạm phải. Kẻ địch bị ám bị làm chậm 40% trong tối đa 5 giây tùy theo quãng đường ma bay được. (90 giây hồi chiêu)
-
Sức mạnh phép thuật giảm từ 80 xuống 70
- Tổng giá giảm từ 3800 vàng xuống 3600 vàng
- Công thức đổi từ Gậy Quá Khổ + Gậy Bùng Nổ + Sách Cũ + 1265 vàng thành Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ + 1100 vàng
- SMPT cộng thêm tăng từ 35% lên 40%
- Sức mạnh phép thuật tăng từ 75 lên 85
Thay đổi về tướng
- Hồi chiêu giảm từ 9/8/7/6/5 giây xuống 7/6.5/6/5.5/5 giây
- Tỉ lệ tăng từ 140% tổng Sức mạnh Công kích ở mọi cấp lên 140/145/150/155/160% tổng Sức mạnh Công kích
- Xuyên giáp tăng từ 5/10/15/20/25% xuyên giáp lên 10/15/20/25/30% xuyên giáp
- Tiêu hao tăng từ 40 năng lượng ở mọi cấp lên 60/55/50/45/40 năng lượng
- Thùng không còn cho tầm nhìn lên các đơn vị khác
- Thời gian tồn tại giảm từ 60 giây xuống 25 giây
- Hồi chiêu hoàn trả giảm từ 45/50/55/60% (dựa theo cấp của R – GNAR!) xuống 40% ở mọi cấp
- Sát thương cơ bản tăng từ 20/60/100/140/180 lên 50/85/120/155/190
- Hồi chiêu tăng từ 13/12/11/10/9 giây lên 17/15/13/11/9 giây
- Sát thương đổi từ 10/12/14/16/18% máu tối đa của mục tiêu thành 12/13/14/15/16% máu tối đa của mục tiêu
- Thời gian lá chắn tăng từ 2.5 giây lên 3.5 giây
- Thời gian nóng giòn giảm từ 6 giây xuống 3 giây
- Sát thương cơ bản tăng từ 30/50/70/90/110 lên 80/125/170/215/260
- Tỉ lệ sát thương tăng từ 30% giáp cộng thêm + 30% kháng phép cộng thêm lên 40% giáp cộng thêm + 40% kháng phép cộng thêm
- Không còn gây thêm 50/90/130/170/210 (+30% giáp cộng thêm) (+30% kháng phép cộng thêm) sát thương khi đâm phải địa hình
- Sát thương tổng giảm từ 80/140/200/260/320 xuống 80/125/170/215/260
- Tỉ lệ sát thương tổng giảm từ 60% giáp cộng thêm + 60% kháng phép cộng thêm xuống 40% giáp cộng thêm + 40% kháng phép cộng thêm
- Sát thương tăng từ 10-180 (ở cấp 1-18) lên 20-180 (ở cấp 1-18)
- Sát thương tăng từ 55/75/95/115/135 lên 60/80/100/120/140 (nhân đôi khi đâm vào địa hình)
- Sát thương tăng từ 65/95/125/155/185 lên 65/100/135/170/205
- Sát thương cường hóa tăng từ 95/140/185/230/275 lên 100/150/200/250/300
- Sát thương cơ bản tăng từ 40/55/70/85/100 lên 55/70/87/100/115
- Sát thương cường hóa tăng từ 70/90/110/130/150 lên 95/115/135/155/175
- Hồi chiêu giảm từ 12/11.5/11/10.5/10 xuống 10 ở mọi cấp
- Sát thương cộng thêm lên quái tăng từ 50% lên 100%
- Cơn Gió Đen không còn gây thêm sát thương lên lính
- Hồi chiêu giảm từ 150/140/130 xuống 140/110/80
- Tầm đánh giảm từ 550 xuống 525
- SMCK cơ bản giảm từ 71 xuống 66
- Tốc độ đánh tăng từ 0.644 lên 0.694
- Tốc độ đánh theo cấp tăng từ 2.5% lên 3.5%
- Kalista không còn nhận thêm Tốc độ Đánh khi đứng gần Thệ Ước
- Kalista nhận thêm 5/10/15/20/25 Sức mạnh Công kích cơ bản khi đứng gần Thệ Ước
- Năng lượng hoàn trả giảm từ 30 ở mọi cấp xuống 10/15/20/25/30
- Sát thương tối đa tăng từ 3/3.5/4/4.5/5% máu tối đa của mục tiêu lên 3/3.75/4.5/5.25/6% máu tối đa của mục tiêu
- Sức mạnh công kích cơ bản giảm từ 68 xuống 65
- SMCK theo cấp tăng từ 1.5 lên 3
- Tốc đánh cơ bản tăng từ 0.625 lên 0.666
- Tốc đánh theo cấp giảm từ 3.5% xuống 3%
Nội tại – Thú Săn Mồi Lẩn Khuất
- Không còn cho 1/3/7/13/20 SMCK
- Phần trăm SMCK tăng từ 1/3/7/13/20% Sức mạnh Công kích cơ bản lên 1/4/9/16/25% Sức mạnh Công kích cơ bản
- Khi kiếm đủ cộng dồn Dây Chuyền Răng Nanh từ cả ba tướng địch trong Khu Rừng Quỷ Dị, Rengar sẽ nhận được thêm cộng dồn thứ tư và thứ năm.
- Tốc độ nhảy giảm từ 1600 xuống 1450
- Rengar có lời thoại khi nhận được cộng dồn Dây Chuyền Răng Nanh và tăng Hung Tợn
- Đảo ngược về chiêu Q cũ
- Sát thương cơ bản: 20/50/80/110/140
- Tỉ lệ: 110% tổng Sức mạnh Công kích
- Tốc độ đánh cộng thêm: 40%
- Sát thương cường hóa: 30-240 (ở cấp 1-18)
- Tỉ lệ: 130% tổng Sức mạnh Công kích
- Tốc độ đánh: 50-101% (ở cấp 1-18)
- Hồi chiêu giảm từ 20/18/16/14/12 giây xuống 16/14.5/13/11.5/10 giây
- Tầm nhìn kẻ địch giảm từ 2000/3000/4000 xuống 1600
- Tầm nhìn Rengar đổi từ 2000/3000/4000 thành 2500/3000/3500
- Tốc độ di chuyển tăng từ 40% lên 40/50/60%
- Cú nhảy của chiêu cuối không còn chí mạng
- Cú nhảy của chiêu cuối giờ gây thêm sát thương bằng 30% tổng Sức mạnh Công kích và giảm 12/18/24 giáp của mục tiêu trong 4 giây
- Kẻ địch gần Rengar nhất báo động cho tất cả đồng minh xung quanh 1200 khoảng cách về sự hiện diện của nó
- Kẻ địch bị Khao Khát Săn Mồi làm lộ diện sẽ tiếp tục bị lộ diện đến khi phép hết tác dụng
- SMCK theo cấp giảm từ 3.4 xuống 2.8
- Sát thương cơ bản của đòn đánh thứ hai giảm từ 40/55/70/85/100% tổng Sức mạnh Công kích xuống 20/35/50/65/80% tổng Sức mạnh Công kích
- Tiêu hao giảm từ 90/100/110/120/130 năng lượng xuống 70/85/100/115/130 năng lượng
- Hồi máu mỗi mục tiêu mỗi giây tăng từ 15/30/45 lên 20/35/50
- Hồi chiêu và Mảnh Hồn hoàn trả toàn bộ nếu Swain chết trong lúc vận Hóa Quỷ
- Ngưỡng máu tái kích hoạt giảm từ 150/300/450 xuống 125/300/450
- Diện tác dụng bắt đầu theo hướng di chuyển của Swain nếu tốc độ Swain đủ nhanh
- Giáp giảm từ 32 xuống 30
- Kháng phép tăng từ 32.1 lên 39
- Hồi chiêu tăng từ 100/85/70 giây lên 120/110/100 giây
- Sát thương cơ bản giảm từ 20/35/50/65/80 ⇒ 20/25/30/35/40
- Sát thương cộng thêm mỗi cộng dồn không đổi
- Tốc độ di chuyển tăng từ 15% lên 15/17.5/20/22.5/25%
- Tốc độ di chuyển về phía tướng tăng từ 30/35/40/45/50% lên 30/37.5/45/52.5/60%
- Khi Volibear đổi hướng, tốc độ di chuyển giảm dần trong vòng 1 giây thay vì hết ngay
- Hồi chiêu Nổi Điên giảm một nửa nếu dùng lên lính
- Hơi đẩy lùi kẻ địch
- Kẻ địch đang lướt hoặc trên không chịu thêm 40/60/80/100/120 (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép
- Sứ Giả Khe Nứt được triệu hồi cũng bị hoảng sợ
- Sát thương nội tại giảm từ 20/40/60/80 tổng Sức mạnh Công kích xuống 15/25/35/45 tổng Sức mạnh Công kích
- Thời gian tung chiêu giảm từ 0.6 giây xuống 0.5 giây
- Pha đâm giờ xuất phát từ vị trí của Xin Zhao khi xuất chiêu xong
R – Dấu Ấn Tử Thần
- Hồi chiêu giảm từ 120/100/80 giây xuống 120/90/60 giây
Chỉ số cơ bản
- Máu tăng từ 526 lên 560
- Sức mạnh công kích tăng từ 56 lên 58
- Sát thương cơ bản đổi từ 12/15/18/22/26/31/37/43/49/56/64/73/82/91/101/112/123/135 thành 12/15/20/25/30/35/48/53/67/73/79/86/93/100/109/117/126/135
- Tỉ lệ tăng từ 25% Sức mạnh Phép thuật lên 32.5% Sức mạnh Phép thuật
- Sát thương cơ bản giảm tử 45/75/105/135/165 xuống 45/60/75/90/105
- Tỉ lệ giảm từ 40% Sức mạnh Phép thuật xuống 20% Sức mạnh Phép thuật
- Nghịch Sao không còn gây sát thương Lấp La Lấp Lánh
- Lính không còn rơi ra Dịch Chuyển
- Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng từ 10/25/40/55/70% lên 30/40/50/60/70%
- Tỉ lệ tăng từ 40% Sức mạnh Phép thuật lên 60% Sức mạnh Phép thuật
- Hồi chiêu Bong Bóng Ngủ không còn giảm đi 10/15/20/25/30% khi một tướng địch ngủ
- Loại bỏ Buồn Ngủ sẽ giúp nạn nhân không ngủ nữa
Thay đổi về trang bị
- Làm chậm tầm đánh xa giảm từ 30% xuống 20%
- Có thêm 5 tốc độ di chuyển
Mề Đay Nomad, Di Vật Thăng Hoa
- Có thêm 10 tốc độ di chuyển
- Máu giảm từ 75 xuống 50
- Máu giảm từ 175 xuống 125
- Giá hợp thành lẫn tổng giá giảm 100 vàng
- Máu giảm từ 500 xuống 350
- Dao Truy Tung trở thành lựa chọn bắt buộc trong mọi trận đấu, nên chúng tôi sẽ bỏ nó đi
- Giá giảm từ 2500 xuống 2400
- Sát thương phép trên đòn đánh tăng từ 40 lên 42
- Kháng phép lấy được mỗi cộng dồn tăng từ 5 lên 6
- Kháng phép lấy được tối đa là 30
- Tướng đánh xa chỉ lấy được nửa số Kháng Phép mỗi lần đánh, nhưng tối đa vẫn là 30
Thay đổi về ngọc
Chuẩn Xác
- Chuẩn Xác – Áp Đảo đổi từ 18% tốc độ đánh thành 9% tốc độ đánh, 9 Sức mạnh Phép thuật hoặc 5 Sức mạnh Công kích
- Áp Đảo- Chuẩn Xác đổi từ 18 Sức mạnh Phép thuật hoặc 10.8 Sức mạnh Công kích thành 9% tốc độ đánh, 9 Sức mạnh Phép thuật hoặc 5 Sức mạnh Công kích
- Chuẩn Xác – Pháp thuật đổi từ 18% tốc độ đánh thành 9% tốc độ đánh, 10 Sức mạnh Phép thuật hoặc 6 Sức mạnh Công kích
- Pháp thuật- Chuẩn Xác đổi từ 20 Sức mạnh Phép thuật hoặc 12 Sức mạnh Công kích thành 9% tốc độ đánh, 10 Sức mạnh Phép thuật hoặc 6 Sức mạnh Công kích
- Sát thương tăng từ 30-120 (ở cấp 1-18) lên 40-180 (ở cấp 1-18)
- Sát thương tăng cường giảm từ 12% xuống 4-12% theo cấp
Kiên Định
- Kiên Cường chuyển sang hàng Sống Sót
MỚI Giáp Cốt
- Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, ba đòn đánh hoặc phép kế tiếp của kẻ đó lên bạn gây ít đi 20-50 sát thương (ở cấp 1-18)
- Thời gian 5 giây
- Hồi chiêu 45 giây
- Chuyển sang hàng Chống Chịu
Cảm Hứng
Hệ Cảm Hứng không còn tăng thời gian hiệu lực của thuốc
- Đồng Hồ Ngưng Đọng sẽ xuất hiện ở phút thứ 10 thay vì phút 6 như trước
BỎ Cơ Thể Thượng Nhân
MỚI Thuốc Thời Gian
- Bình thuốc, dược phẩm, và bánh quy kéo dài hơn 20%
- Khi dùng bình thuốc, dược phẩm, và bánh quy, nhận thêm 5% Tốc độ Di chuyển
Thay đổi về khu Rừng
Hạt Thông Nổ
- 4 Hạt Thông Nổ bên ngoài sinh ra muộn hơn. Sinh lần đầu tăng từ giữa giây 125 và 140 lên giữa giây 300 và 330
Quái Đá Cổ Đại
- Quái Đá Cổ Đại không còn chịu sát thương giảm thiểu từ đòn đánh xa
Bùa Baron
- Chỉ số khởi điểm đổi từ 25 Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật thành 24 Sức mạnh Công kích và 40 Sức mạnh Phép thuật
- Chỉ số cuối đổi từ 40 Sức mạnh Công kích và Sức mạnh Phép thuật ở 27:30 thành 48 Sức mạnh Công kích và 80 Sức mạnh Phép thuật ở 40:00
- Lính đánh xa cường hóa chịu ít hơn 50% sát thương từ tướng
Bùa Rồng Ngàn Tuổi
- Rồng hồi sinh giảm từ 10 phút xuống 8 phút
- Bùa Rồng Ngàn Tuổi thứ hai trở đi cho hiệu ứng mạnh hơn. Bùa đầu tiên không đổi.
- Thời gian 150 giây bùa đầu; 300 giây các bùa sau
- Sát thương đốt 45 (+45 mỗi rồng hạ được) bùa đầu; 135 (+90 mỗi rồng hạ được) các bùa sau
- Bùa nguyên tố +50% hiệu lực bùa đầu; +100% các bùa sau
No comments:
Post a Comment