Thursday, May 18, 2017

Tổng hợp các thay đổi bản cập nhật 7.10

Vì phiên bản 7.9 không có nhiều sự thay đổi về tướng, nên tại phiên bản 7.10 này sẽ có rất nhiều kẻ bị giảm sức mạnh, nhưng cũng có những cái tên thì lại được ưu ái tăng sức mạnh hơn trước. Hãy cùng đi vào chi tiết nhé!

divider yorick

Thay đổi về tướng

Fizz-Final-Portrait

thay doi Fizz_W W – Đinh Ba Hải Thạch

  • Sát thương chảy máu đổi từ 25/40/55/70/85 (+33% Sức mạnh Phép thuật) thành 20/30/40/50/60 (+40% Sức mạnh Phép thuật)
  • Sát thương kích hoạt đổi từ 25/40/55/70/85 (+33% Sức mạnh Phép thuật) thành 20/30/40/50/60 (+40% Sức mạnh Phép thuật)
  • Sát thương kích hoạt lên kẻ bị đánh dấu đổi từ 75/120/165/210/255 (+100% Sức mạnh Phép thuật) thành 60/90/120/150/180 (+120% Sức mạnh Phép thuật)

Graves-Final-Portrait4

thay doi graves-end-of-the-line Q – Đạn Xuyên Mục Tiêu

  • Sát thương cơ bản Q1 giảm từ 55/70/85/100/115 thành 40/55/70/85/100
  • Tỉ lệ Q1 tăng từ 75% Sức mạnh Công kích cộng thêm thành 80% Sức mạnh Công kích cộng thêm
  • Sát thương cơ bản giảm từ Q2 80/125/170/215/260 thành 80/110/140/170/200
  • Tỉ lệ Q1 tăng từ 40/60/80/100/120% Sức mạnh Công kích cộng thêm thành 40/70/100/130/160% Sức mạnh Công kích cộng thêm

giam suc manh graves-collateral-damage R – Đạn Nổ Thần Công

  • Hồi chiêu tăng từ 100/90/80 giây thành 120/100/80 giây

Heimerdinger-Final-Portrait

giam suc manh Chỉ số cơ bản

  • Máu hồi phục cơ bản giảm từ 11 xuống 7
  • Máu hồi phục theo cấp 1.75 xuống 0.55

thay doi heimer Techmaturgical_Repair_Bots Nội tại – Cơ Giới Ma Pháp (mới)

  • Heimerdinger nhận thêm 20% tốc độ di chuyển khi đứng trong bán kính 300 quanh trụ đồng minh và Ụ Súng hắn thiết lập

thay doi heimer H-28G_Evolution_Turret Q – Ụ Súng Tân Tiến H-28G

  • Giới hạn tích trữ đổi từ 1/2/2/3/3 thành 3 ở mọi cấp
  • Thời gian tạo tích trữ giảm từ 24/23/22/21/20 giây xuống 20 giây
  • Sát thương cơ bản đổi từ 12/18/24/30/36 (+15% Sức mạnh Phép thuật) thành 6/9/12/15/18 (+30% Sức mạnh Phép thuật)
  • Ụ Súng không còn ưu tiên bắn tướng địch gần đó
  • Ụ Súng không còn ưu tiên bắn tướng địch tấn công chúng
  • Ụ Súng sẽ ngừng bắn ngay lập tức nếu Heimerdinger không có mặt trong bán kính 1200 xung quanh
  • Ụ Súng sạc từ 0 đến 100% trong 16 giây đổi thành 90 giây
  • Ụ Súng không còn sạc 1/2/3/4/5% công kích tia chớp với mỗi đòn đánh thường
  • Ụ Súng gần đó được sạc 20% công kích tia chớp với mỗi tên lửa của W trúng tướng và 100% công kích tia chớp nếu lựu đạn của E trúng tướng (tương tự với W và E cường hóa)
  • Ụ Súng không còn sạc 70% công kích tia chớp khi được đặt xuống
  • Thanh sạc giờ màu trắng thay vì xanh lam đậm

thay doi heimerdinger-hextech-micro-rockets W – Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ

  • Tiêu hao giảm từ 70/80/90/100/110 xuống 50/60/70/80/90
  • Hồi chiêu giảm từ 11 giây ở mọi cấp xuống 11/10/9/8/7 giây
  • Mỗi tên lửa trúng tướng sạc 20% công kích tia chớp của tất cả Ụ Súng trong bán kính 1000 quanh nạn nhân (100% nếu trúng cả năm quả)

thay doi heimer-Storm-Grenade-Final-Icon E – Lựu Đạn Bão Điện Từ CH-2

  • Hồi chiêu đổi từ 18/16/14/12/10 giây thành 12 giây ở mọi cấp
  • Bán kính tăng từ 210 thành 250 (vùng tâm choáng không đổi)
  • Nếu lựu đạn trúng một tướng, tất cả Ụ Súng trong bán kính 1000 quanh nạn nhân được sạc 100% công kích tia chớp
  • Heimerdinger giờ có thể ném lựu đạn ngay trên đầu mình

tang suc manh CH-3X_Lightning_Grenade-heimerdinger E NÂNG CẤP!!! – Lựu Đạn Sấm Sét CH-3X

  • Sát thương cơ bản tăng từ 150/200/250 lên 150/250/350
  • Tỉ lệ tăng từ 60% Sức mạnh Phép thuật lên 75% Sức mạnh Phép thuật

Ivern-final-portrait

giam suc manh Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 330 xuống 325

giam suc manh Ivern_P Nội tại – Người Bạn Của Rừng Già

  • Tiêu hao máu cơ bản tăng từ 25% lên 33%
  • Tiêu hao năng lượng cơ bản tăng từ 30% lên 33%

Lee-Sin-Final-Portrait
giam suc manh Chỉ số cơ bản

  • Tốc độ di chuyển giảm từ 350 xuống 345

giam suc manh lee-sin-dragons-rage R – Nộ Long Cước

  • Hồi chiêu tăng từ 90/75/60 giây lên 110/85/60 giây

Lulu-Final-Portrait1

giam suc manh Chỉ số cơ bản

  • Máu giảm từ 553 xuống 525

giam suc manh LuluE E – Giúp Nào, Pix!

Lá chắn cơ bản giảm từ 80/120/160/200/240 xuống 70/105/140/175/210

Kassadin-Final-Portrait

tang suc manh Kassadin_E E – Áp Suất Hư Không

  • Áp Suất Hư Không xác định nó sẽ trúng mục tiêu nào vào lúc kết thúc thời gian tung chiêu, thay vì lúc bắt đầu
  • Tấm tác động tăng nhẹ từ 585 lên 600

Maokai-Final-Portrait

thay doi Maokai_Passive Nội tại – Ma Pháp Nhựa Cây

  • Không còn kích hoạt lên công trình
  • Thời gian tung chiêu giảm từ 0.275 giây xuống 0.25 giây (vẫn giảm theo tốc độ đánh của Maokai)
  • Hoạt ảnh của Ma Pháp Nhựa Cây và hoạt ảnh đánh thường ngăn Maokai sử dụng kỹ năng trong một khoảng thời gian như nhau

tang suc manh Maokai_Q Q – Bụi Cỏ Công Kích

  • Tiêu hao giảm từ 45/50/55/60/65 năng lượng xuống 50 năng lượng ở mọi cấp
  • Hồi chiêu giảm từ 8/7.5/7/6.5/6 giây xuống 8/7.25/6.5/5.75/5 giây
  • Tầm đẩy lùi tăng nhẹ từ tối đa ~275 lên~300

thay doi Maokai_E E – Ném Chồi Non

  • Tiêu hao tăng từ 60 năng lượng ở mọi cấp lên 60/65/70/75/80 năng lượng
  • Sát thương cơ bản giảm từ 45/70/95/120/145 xuống 25/50/75/100/125
  • Sát thương gây ra đổi từ 6/6.5/7/7.5/8% (+2% mỗi 100 Sức mạnh Phép thuật) máu tối đa của mục tiêu thành 8% (+2% mỗi 100 Sức mạnh Phép thuật) máu tối đa của mục tiêu
  • Sát thương theo thời gian của Chồi Non cường hóa giờ hoạt động đúng như một hiệu ứng sát thương theo thời gian (một Chồi Non nổ không thể tự mình kích Ý Chỉ Thần Sấm)

Rakan-Final-Portrait

tang suc manh Rakan_Q_90x90 Q – Phi Tiêu Lấp Lánh

  • Tầm sử dụng tăng từ 800 lên 900

giam suc manh Rakan_W_90x90 W – Xuất Hiện Hoành Tráng

  • Sát thương cơ bản giảm từ 70/110/150/190/230 xuống 70/115/160/205/250

giam suc manh Rakan_E_90x90 E – Điệu Nhảy Tiếp Viện

  • Lá chắn giảm từ 50/85/120/155/190 xuống 50/75/100/125/150

Rammus-Final-Portrait

thay doi rammus-spiked-shell Nội tại – Vỏ Gai (mới)

  • Rammus không còn được tăng Sức mạnh Công kích bằng 25% Giáp
  • Đòn đánh của Rammus gây thêm 8-20 (ở cấp 1-13) (+10% Giáp) sát thương phép

thay doi rammus-powerball Q – Quả Cầu Tốc Độ

  • Hồi chiêu giảm từ 16/14.5/13/11.5/10 giây xuống 16/13.5/11/8.5/6 giây
  • Thời gian tác dụng giảm từ 7 giây xuống 6 giây
  • Quả Cầu Tốc Độ giờ là hiệu ứng vận sức
  • Tốc độ di chuyển tối đa đổi từ 155% thành 150-235% (ở cấp 1-18)
  • Sát thương giảm từ 100/150/200/250/300 xuống 100/135/170/205/240
  • Làm chậm đổi từ 20/25/30/35/40% trong 2 giây thành 40/50/60/70/80% trong 1 giây
  • Bán kính va chạm giảm nhẹ, cho phép Rammus luồn lách qua kẻ địch dễ hơn.
  • Tầm tác động không đổi. Rammus sẽ đẩy lùi, gây sát thương và làm chậm kẻ địch trong một vùng rộng hơn bán kính va chạm.

thay doi rammus-defensive-ball-curl W – Thế Thủ

  • Hồi chiêu giảm từ 14 giây xuống 6 giây
  • Thời gian tác dụng 6 giây (không đổi)
  • Chống chịu cộng thêm đổi từ  40/60/80/100/120 thành 20 cố định, cộng 50/55/60/65/70% tổng chống chịu của Rammus
  • Rammus bị làm chậm 60% khi Thế Thủ đang kích hoạt
  • Rammus giờ có thể tái kích hoạt Thế Thủ để kết thúc sớm
  • Khi Thế Thủ đang kích hoạt, Vỏ Gai được cường hóa 50%
  • Kẻ địch đánh thường vào Rammus khi Thế Thủ đang kích hoạt chịu sát thương bằng 25/35/45/55/65 (+10% Giáp của Rammus) đổi thành sát thương cộng thêm của Vỏ Gai (12-30 (+15% Giáp của Rammus) khi Thế Thủ đang kích hoạt)

thay doi rammus-puncturing-taunt E – Khiêu Khích Điên Cuồng

  • Khiêu Khích Điên Cuồng không còn làm giảm Giáp của nạn nhân đi 5/10/15/20/25
  • Rammus nhận thêm 20/25/30/35/40% tốc độ đánh trong thời gian khiêu khích (1.25/1.5/1.75/2.0/2.25 giây)
  • Thời gian tăng tốc độ đánh liên tục được làm mới khi các kỹ năng khác của Rammus đang kích hoạt

thay doi rammus-tremors R – Động Đất

  • Sát thương mỗi giây65/130/195 (+30% Sức mạnh Phép thuật) đổi thành 40/80/120 (+20% Sức mạnh Phép thuật)
  • Động Đất gây gấp đôi sát thương lên công trình
  • Động Đất làm chậm kẻ địch 8/10/12% trong 1.5 giây. Các đợt động đất sau đó tăng một cộng dồn và làm mới thời gian tác dụng (làm chậm tối đa: 64/80/96%)

Riven-Final-Portrait

thay doi riven-runic-blade Nội tại – Kiếm Cổ Ngữ

  • Cộng dồn Kiếm Cổ Ngữ của Riven có thể được theo dõi bên dưới thanh máu và chỉ hiển thị với Riven

thay doi Broken_Wings-riven Q – Tam Bộ Kiếm

  • Căn thời gian khi nào Riven có thể hủy động tác Q, cũng như cô có bao lâu để hủy động tác, đã nhất quán hơn
  • Riven không còn có thể đùa, khiêu khích, hoặc cười trong hoạt ảnh của Tam Bộ Kiếm
  • Tam Bộ Kiếm có thể chọn mục tiêu ổn định hơn trong điều kiện độ trễ cao
  • Sửa lỗi hất tung từ Tam Bộ Kiếm 3 kết thúc sớm hơn dự tính nếu nó ngắt một hiệu ứng dời chỗ khác hoặc nếu mục tiêu va vào địa hình

Sejuani-Final-Portrait

giam suc manh Sejuani_Passive Nội tại – Băng Giáp

  • Chống chịu của Băng Giáp giảm từ 100 ở mọi cấp xuống 20/60/100 ở cấp 1/7/14

giam suc manh Sejuani_W W – Mùa Đông Thịnh Nộ

  • Tính hồi chiêu đổi từ  bắt đầu khi tung chiêu thành khi tung chiêu xong
  • Hồi chiêu giảm từ 10/9/8/7/6 giây xuống 9/8/7/6/5 giây

Udyr-Final-Portrait

tang suc manh Tổng quan

  • Các thế võ của Udyr giảm tiêu hao từ 50-33 (ở cấp 1-18) xuống 45-28 (ở cấp 1-18)

Zac-Final-Portrait

tang suc manh Zac_Q Q – Bàn Tay Co Giãn

  • Sát thương đổi từ 50/70/90/110/130 (+30% Sức mạnh Phép thuật) thành 40/60/80/100/120 (+30% Sức mạnh Phép thuật) (+2.5% máu tối đa của Zac)
  • Tầm đánh cộng thêm tăng từ 100 lên 125
  • Tạo một Dịch Thể nếu Zac đánh trúng tướng thứ hai đổi thành kẻ địch thứ hai bất kỳ
  • Bán kính gây sát thương khi va chạm tăng từ 200 lên 300
  • Nếu cú đánh thứ hai của Bàn Tay Co Dãn tiêu diệt một lính hoặc quái, mục tiêu sẽ đợi đến khi Zac đập nó vào mục tiêu đầu tiên rồi mới chết
  • Nếu mục tiêu đầu tiên của Bàn Tay Co Dãn đứng ngay trên một kẻ địch khác, cú đánh thứ hai sẽ chọn mục tiêu đó thay vì mục tiêu đầu
  • Zac giờ có thể dùng Chất Bất Ổn và đặt sẵn Súng Cao Su trong lúc tung cú đánh thứ hai của Bàn Tay Co Dãn và trong lúc đập hai nạn nhân vào nhau.

tang suc manh Zac_E E – Súng Cao Su

  • Thời gian hất tung tăng từ 0.5 giây lên 0.5-1 giây, dựa theo thời gian vận Súng Cao Su

thay doi Zac_R R – Nảy Nảy Nảy!

  • Thời gian vận sức tối đa tăng từ 1 giây lên 1.1 giây

Thay đổi bản đồ Vực Gió Hú

Hào quang Vực Gió Hú

  • Tướng cận chiến được tăng 10 kháng phép

Dòng vàng

  • Vàng theo thời gian tăng từ 5 mỗi 5 giây lên 5.5 mỗi 5 giây
  • Đứng gần một lính địch bị chết mà không phải do bạn ra tay cho 3 vàng ôổi thành 5 vàng

Lính

  • Đợt đầu không có lính xe. Kể từ đó, lính xe sinh ra lần lượt giữa hai đội, bắt đầu với đội xanh ở đợt 2 và đội đỏ ở đợt 3
  • Lính mạnh hơn mỗi 60 giây (mỗi 2.4 đợt) đổi thành mỗi 50 giây (mỗi 2 đợt)
  • Sát thương tăng của lính cận chiến từ +0.5 mỗi 2 đợt đổi thành +1.0 mỗi 2 đợt
  • Sát thương tăng của lính đánh xa từ +1.5 mỗi 2 đợt +2.0 mỗi 2 đợt
  • Thời gian hồi nhà lính giảm từ 300 giây xuống 250 giây

Lính Siêu Cấp

  • Giáp cơ bản giảm từ 100 xuống 60
  • Kháng phép cơ bản tăng từ -30 lên 10
  • Hào quang tốc độ di chuyển chỉ kích hoạt khi ở ngoài giao tranh

Rod_of_Ages_item Trượng Trường Sinh

  • Tăng một cộng dồn mỗi phút đổi thành mỗi 40 giây

Nuoc Mat Nu Than Nước Mắt Nữ Thần

  • Tăng +4 năng lượng tối đa đổi thành +6 năng lượng tối đa khi dùng phép hoặc tiêu hao năng lượng

Archangel's_Staff_item copy Quyền Trượng Thiên Sứ

  • Tăng +8 năng lượng tối đa đổi thành +12 năng lượng tối đa khi dùng phép hoặc tiêu hao năng lượng

Manamune_item Kiếm Manamune

  • Tăng +4 năng lượng tối đa đổi thành +6 năng lượng tối đa khi dùng phép hoặc tiêu hao năng lượng

Guardian's_Hammer_item-bua-bach-kim Búa Bạch Kim

  • Sức mạnh công kích tăng từ 15 lên 20

Orb_of_Winter_item-bang-cau Băng Cầu

  • Sức mạnh phép thuật tăng từ 30 lên 35

Thay đổi bản đồ Khu Rừng Quỷ Dị

  • Giáp cơ bản giảm từ 100 xuống 60
  • Kháng phép cơ bản tăng từ -30 lên 10

Thay đổi trang bị

Ancient_Coin_item Đồng Xu Cổ Đại

  • Lính xe luôn rơi ra đồng xu
  • Điểm kỹ năng cộng thêm giờ tính như bạn hơn một cấp so với cấp hiện tại của mình
  • Những thay đổi trên áp dụng cho cả những trang bị nâng cấp của Đồng Xu Cổ Đại

Nomad's_Medallion_item Mề Đay Nomad

  • Công thức đổi từ Đồng Xu Cổ Đại +  Bùa Tiên + 375 vàng thành Đồng Xu Cổ Đại + Ngọc Lục Bảo + 350 vàng (tổng giá không đổi)
  • Máu hồi phục tăng từ +25% máu phục hồi cơ bản lên +50% máu phục hồi cơ bản (Bua thang hoa Bùa Thăng Hoa và Eye_of_the_Oasis_item Mắt Ốc Đảo cũng tăng thêm 25% máu hồi phục cơ bản)

Mat na son thach Mặt Nạ Sơn Thạch và Eye_of_the_Equinox_item Mắt Ma Thuật

  • Mặt Nạ Sơn Thạch, Mắt Ma Thuật cho tướng cận chiến thêm 150 tầm đánh và tăng nhẹ tốc độ đánh lên lính có thể bị kết liễu bởi Chiến Lợi Phẩm

lưỡi gươm đoạt thuật Lưỡi Gươm Đoạt Thuật

  • Tiêu diệt lính vô hiệu hóa Cống Phẩm trong 6 giây với mỗi lính bị hạ đổi thành ngừng thời gian tạo cộng dồn Cống Phẩm trong 6 giây với mỗi lính bị hạ
  • Thay đổi trên áp dụng cho tất cả những nâng cấp của Lưỡi Gươm Đoạt Thuật

Giap tam linh Giáp Tâm Linh

  • Máu tăng từ 425 lên 450
  • Kháng phép giảm từ 60 xuống 55
  • Máu hồi phục cơ bản giảm từ 200% xuống 100%

Trang phục và Đa Sắc sắp ra mắt

Cailyn Vũ Khí Tối Thượng

Caitlyn_Splash_11 600x338 Caitlyn_11

caitrturn

Gói Đa Sắc Brolaf

Olaf_Bro_chromas

Gói Đa Sắc Rengar Thợ Săn

Rengar_Headhunter_chromas

jb-intro-divider-2
Ngoài ra, để cập nhật những tin tức mới nhất về Liên Minh Huyền Thoại ngay trên điện thoại của bạn. Hãy tải ngay ứng dụng Garena Mobile tại mobile.garena.vn nhé!

No comments:

Post a Comment